3. Look at the family tree in Activity 2. Answer the questions in complete sentences.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Look at the examples in the table again. Then complete the rules in the learn this! Box. Use a/an, some and any
A, some, any
1. Ww use..a/an.. with singular nouns
2. We use..some.. with plural nouns in affirmative sentences
3. We use..any.. with plural nouns in negative sentences and in questions
2. There are three colorful fish.
(Có bao nhiêu con cá nhiều màu sắc? – Có ba con cá nhiều màu.)
3. No, there isn't.
(Có một con bạch tuộc trong thủy cung à? – Không có.)
4. There is one crab.
(Có bao nhiêu con cua? – Có một con cua.)
5. Yes, there are.
(Trong bức tranh có hòn đá nào không? – Có.)
a. I travel with my family
b. I usually have a day off
c. It’s in summer
d. I usually go to the beach
e. I usually celebrate at home with my family.
Hướng dẫn dịch
1. Cậu thường làm gì trong các kì nghỉ vậy? Tớ thường đi du lịch với gia đình
2. Bạn thường làm gì vào ngày 1 thang 1 vậy? Tớ thường có ngày nghỉ
3. Sinh nhật bạn vào mùa nào vậy? Nó vào mùa hè.
4. Bạn thường làm gì vào mùa hè vậy? Mình thường đi biển
5. Bạn thường làm gì vào Tết vậy? Tớ thường ăn mừng ở nhà với gia đình của mình.
Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form.
1. Mark likes surfing/ to surf the net.
2. The girls enjoy knitting.
3. My cousin dislikes cooking.
4. My father hates going/ to go shopping.
5. Tom and his sister prefer doing/to do DIY.
1 answers
2 visit
3 is speaking
4 goes
5 is riding
6 are playing
7 likes
8 Are you doing
9 is - comes
a. Yes, he has
b. Carl has one cousin
c. He has 2 uncles
d. No, he doesn't