câu 1 : trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi để tạo thành chất rắn không tan trong nước :
A. CuCl2+Mg
B.HCL+NaOH
C.BACL2+K2SO4
D .Na2CO3 + HCL
Câu 2: dãy oxit khi cho tác dụng với nước tan thành dung dịch axit
A.CaO,Na2O,K2O
B.CO2,SO2,P2O5
C.P2O5,SO2,FeO
D .P2O5,CaO,CO2
CÂU 3: Cho 16Mg0 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl
A) viết pt xảy ra
B) tính nồng độ mol của HCl cần dùng và dung dịch muối thu đc ( biết rằng dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể )
Câu 4: cho 200g dung dichụ H2S04 tác dụng với 100g BaCl2 : 10,4%
A) viết pt phản ứng
B) tính khối lượng kết tủa thu đc
Câu 1 : C \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
Câu 2 : B
\(n_{MgO}=\dfrac{16}{40}=0,4\left(mol\right)\)
a) Pt : \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
0,4------>0,8------->0,4
b) \(C_{MddHCl}=\dfrac{0,8}{0,1}=8M\)
\(C_{MMgCl2}=\dfrac{0,4}{0,1}=4M\)
Câu 4 :
\(n_{BaCl2}=\dfrac{10,4\%.100}{100\%.208}=0,05\left(mol\right)\)
a) Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
b) \(n_{BaCl2}=n_{BaSO4}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow m_{kt}=m_{BaSO4}=0,05.233=11,65\left(g\right)\)