Câu 1: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống là:
A. Tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.
B. Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng hơn
C. Nhờ có cơ khí, tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được không gian và thời gian.
D. Cả 3 phương án trên
Câu 2: Quy trình tạo thành một sản phầm cơ khí là
A. VL cơ khí Gia công cơ khí chi tiế t Lắp ráp Sản phẩm cơ khí
B. VL cơ khí chi tiế t Gia công cơ khí Lắp ráp Sản phẩm cơ khí
C. VL cơ khí Gia công cơ khí Lắp ráp chi tiế t Sản phẩm cơ khí
D. VL cơ khí Lắp ráp Gia công cơ khí chi tiế t Sản phẩm cơ khí
Câu 3: Các vật liệu cơ khí phổ biến bao gồm
A. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu cách điện
C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại
D. Vật liệu kim loại, vật liệu các điện
Câu 4: Vật liệu kim loại đen bao gồm
A. Gang và thép
B. Nhôm và thép
C. Sắt và Thép
D. Sắt và Gang
Câu 5: Thành phần chủ yếu của kim loại đen bao gồm
A. Sắt (Fe) và Cacbon (C)
B. A. Sắt (Fe) và oxygen
C. Nhôm (Al) và Cacbon (C)
D. Đồng và Cacbon (C)
Câu 6 : Tỉ lệ % C có trong gang là
A. > 2,14%
B. <= 2,14%
C. = 2,14%
D. Khác
Câu 7 : Kim loại màu có các tính chất sau :
A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, cách nhiệt tốt
C. Khó kéo dài, dễ dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D. Dễ kéo dài, khó dát mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Câu 8 : Vật liệu phi kim loại bao gồm
A. Cao su và chất dẻo
B. Cao su thiên nhiên và chất dẻo
C. Cao su nhân tạo và chất dẻo
D. Cao su và chất dẻo nhiệt rắn
Câu 9 : Chất dẻo là :
A. Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…
B. Sản phẩm tổng hợp từ dầu mỏ, than đá, khí đốt.
C. Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử.
D. Sản phẩm tổng hợp từ các chất hữu cơ cao phân tử, dầu mỏ, than đá, khí đốt…
Câu 10 : Các tính chất của vật liệu cơ khí là
A. Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học.
C. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
D. Tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
Một số loại thức ăn giàu năng lượng như:
+ Socola: 100g socola chứa khoảng 600 Calo
+ Đậu phộng (hạt lạc): 100g lạc chứa khoảng 600 Calo
+ Bánh quy: 100g bánh quy chứa khoảng 500 Calo
+ Nho khô: 100g nho khô chứa khoảng 299 Calo
+ Thịt bò: 100g thịt bò cả nạc và mỡ chứa khoảng 278 Calo