Một số tự nhiên khi chia cho 30 thì dư 16 còm chia cho 32 thì dư 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi a là số bị chia, b là thương (a, b ∈ ℕ*)
Theo đề bài, ta có:
a = 30 × b + 16
a = 32 × b + 8
⇒ 32 × b + 8 = 30 × b + 16
⇒ 32 × b - 30 × b = 16 - 8
⇒ 2 × b = 8
⇒ b = 8 : 2
⇒ b = 4
⇒ a = 30 × 4 + 16 = 136
Vậy số tự nhiên cần tìm là 136
Gọi a là số bị chia, b là thương (a, b ∈ ℕ*)
Theo đề bài, ta có:
a = 30 × b + 16
a = 32 × b + 8
⇒ 32 × b + 8 = 30 × b + 16
⇒ 32 × b - 30 × b = 16 - 8
⇒ 2 × b = 8
⇒ b = 8 : 2
⇒ b = 4
⇒ a = 30 × 4 + 16 = 136
Vậy số tự nhiên cần tìm là 136
Gọi a là số bị chia, b là thương (a, b ∈ ℕ*)
Theo đề bài, ta có:
a = 30 × b + 16
a = 32 × b + 8
⇒ 32 × b + 8 = 30 × b + 16
⇒ 32 × b - 30 × b = 16 - 8
⇒ 2 × b = 8
⇒ b = 8 : 2
⇒ b = 4
⇒ a = 30 × 4 + 16 = 136
Vậy số tự nhiên cần tìm là 136
Gọi số tự nhiên cần tìm là a(a\(\in\)N)
a chia 30 dư 16 nên a-16 chia hết cho 30
Thương của phép chia a chia cho 30 dư 16 sẽ là: \(\dfrac{a-16}{30}\)
a chia 32 dư 8 nên a-8 chia hết cho 32
Thương khi của phép chia a chia 32 dư 8 sẽ là: \(\dfrac{a-8}{32}\)
Theo đề, ta có:
\(\dfrac{a-16}{30}=\dfrac{a-8}{32}\)
=>\(15\left(a-8\right)=16\left(a-16\right)\)
=>16a-256=15a-120
=>a=136
Vậy: Số cần tìm là 136
/Theo đề ta có:
326-11=315 chia hết cho b (b>11)
553-13=540 chia hết cho b (b>13)
=>b thuộc ƯC(315,540)
315=3².5.7
540=2².3³.5
=>ƯCLN(315,540)=3².5=45
Vậy b thuộc Ư(45)={1;3;5;9;15;45}
Vì b>13 =>b thuộc {15;45}
2/Gọi 2 số tự nhiên liên tiếp là a,a+1(a thuộc N)
Đặt ƯCLN(a,a+1)=d (d thuộc N) (1)
=>a chia hết cho d và a+1 chia hết cho d
=>(a+1)-a=1 chia hết cho d
=>d=1(2)
Từ (1) và (2) =>a,a+1 nguyên tố cùng nhau
Thân
Theo đề ta có :
326 - 11 = 315 chia hết cho a ( a > 11 )
553 - 3 = 550 chia hết cho a ( a > 3 )
=> a thuộc ƯC ( 351 ; 550 )
315 = 32 . 5 . 7
550 = 52 . 11 . 2
ƯCLN ( 315 ; 550 ) = 5
ƯC ( 315 ; 550 ) = Ư ( 5 ) = { 1 ; 5 }
Vì a thuộc ƯC ( 315 ; 550 ) và a > 11
=> Không có giá trị a nào thỏa mãn điều kiện
Gọi x là số tự nhiên đã cho. Ta có:
x : 7 dư 6 -> x+1 chia hết cho 7
x : 8 dư 7 -> x+1 chia hết cho 8.
=> x-1 là BC(7;8). BCNN(7;8): 56
Vậy x cần tìm là 56-1=55. Số dư khi chia 55 cho 56 là 55.
Đáp án: 55
Gọi số đó là a
Ta có : a: 7 dư 6 => a= 7k +6
a: 8 dư 7 => a= 8k +7
Cộng thêm 1 vào số a ta được :
a+1=7k+6+1=7k+7 = 7(k+1) chia hết cho 7
a+1=8k+7+1=8k+8=8(k+1) chia hết cho 8
a+1 chia hết co 7 và 8 mà 7 và 8 là 2 số nguyên tố cùng nhau nên a+1 chia hết cho 7.8 hay a+1 chia hết cho 56
Vậy a+1=56m suy ra a = 56m -1 = 56m - 56 + 55 = 56(m-1) + 55 do đó a chia cho 56 dư 55
Số đó có dạng \(30x+16=32x+8\)
\(\Rightarrow16-8=32x-30x\)
\(8=2x\)
\(x=4\)
Vậy số đó là: \(30\cdot4+16=136\)
x+16 chia hết cho 30
x+8 cia hết cho 32
suy ra x+16 cia hết cho 30,32
b[32,30]={480,960,1140,...}
suy ra x={464,944,1424,...}