K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2023

a) Không hiện tượng

b) Dung dịch màu xanh lam nhạt dần, dây nhôm bị hoà tan 1 phần có kết tủa màu đỏ đồng bám vào dây nhôm.

\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)

c) Dây nhôm tan dần có kết tủa màu bạc bám vào thanh nhôm.

\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

d) Dây nhôm tan dần có sủi bọt khí

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

6 tháng 10 2023

a, Mg trước Al nên không xảy ra p/ư 

b, \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)

Kim loại đồng màu nâu đỏ bị tách ra và bám vào dây nhôm

c, \(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)

Xuất hiện kim loại màu bạc trắng

d, \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)

Có khí không màu thoát ra.

 

cho dây nhôm vào từng ông nghiệm chứa dd

A, MgSO4: không có hiện tượng gì xảy ra

B, CuSO4: kim loại nhôm tan dần, dung dịch chuyển từ xanh lam sang không màu có kim loại màu đỏ gạch bám quanh dây nhôm

3CuSO4+ 2Al\(\rightarrow\) Al2(SO4)3+ 3Cu

C, AgNO3: kim loại nhôm tan dần, có kim loại có ánh kim xuất hiện bám quanh dây nhôm

3AgNO3+ Al\(\rightarrow\) Al(NO3)3+ 3Ag

D, HCl: kim loại nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra

2Al+ 6HCl\(\rightarrow\) 2AlCl3+ 3H2

7 tháng 1 2022

Câu 2:

\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3AgCl\downarrow\\ Fe\left(NO_3\right)_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3KNO_3\\2 Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)

26 tháng 9 2021

1)Hiện tượng:xuất hiện kết tủa trắng xanh

PTHH: 2NaOH + CuSO4 ----> Cu(OH)2 + Na2SO42)Hiện Tượng:Khi cho giấy đồng vào dd AgNO3,một lúc sau ta thấy chất rắn màu xám(Ag) bám vào dây đồng , 1 phần dây đồng tan vào dd,dd ban đầu trong suốt chuyển sang màu zanh (đồng 2 nitrat)PTHH: Cu + 2AgNO3----> Cu(NO3)2 + 2Ag
5 tháng 12 2023

loading...  loading...  

Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): 1.     Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư 2.     Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nóng. 3.     Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc. 4.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H­2­SO4. 5.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3. 6.     Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1...
Đọc tiếp

Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):

 1.     Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl dư

 2.     Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nóng.

 3.     Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.

 4.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H­2­SO4.

 5.     Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.

 6.     Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.

 7.     Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

 8.     Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

 9.     Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.

 10.    Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.

 11.     Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt  cho vào bình chứa khí oxi.

 12.     Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

 13.     Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.

 14.     Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.

 15.    Dẫn khí CO qua ống nghiệm chứa bột CuO màu đen đang được nung nóng.

0
Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):1.      Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)2.      Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.3.      Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.4.      Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H­2­SO4.5.      Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.6.      Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn...
Đọc tiếp

Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):

1.      Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư)

2.      Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội.

3.      Cho dây nhôm vào dd NaOH đặc.

4.      Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H­2­SO4.

5.      Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd Na2CO3.

6.      Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím.

7.      Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

8.      Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. sau đó lọc lấy chất kết tủa rồi đun nhẹ.

9.      Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl.

10.  Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl.

11.  Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt  cho vào bình chứa khí oxi.

12.  Cho dây bạc vào ống nghiệm chứa dd CuSO4.

13.  Cho Na(r) vào cốc nước có pha phenolphtalein.

14.  Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn.

15.  Đun nóng ống nghiệm chứa Cu(OH)2.

2
17 tháng 1 2022

$1)$ Kẽm tan trong dd, sủi bọt khí

$Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\uparrow$

$2)$ Không phản ứng

$3)$ Nhôm tan trong dd, sủi bọt khí

$Al+NaOH+H_2O\to NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\uparrow$

$4)$ Tạo kết tủa trắng

$BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl$

$5)$ Tạo kết tủa trắng

$BaCl_2+Na_2CO_3\to BaCO_3\downarrow+2NaCl$

$6)$ Nếu $HCl$ dư thì quỳ hóa đỏ

Nếu $NaOH$ dư thì quỳ hóa xanh

Nếu p/ứ hoàn toàn thì quỳ ko đổi màu

$NaOH+HCl\to NaCl+H_2O$

$7)$ Màu xanh của dd $CuSO_4$ nhạt dần và có lớp đồng đỏ bám lên đinh sắt

$Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\downarrow$

$8)$ Tạo kết tủa trắng, nung xong đc chất rắn màu đen

$NaOH+CuSO_4\to Cu(OH)_2\downarrow+Na_2SO_4$

$Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$

17 tháng 1 2022

$9)$ Tạo kết tủa trắng

$AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3$

$10)$ Không phản ứng

$11)$ Sắt cháy mạnh, sáng cói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đồng thời màu trắng xám của sắt dần chuyển sang màu nâu thành hợp chất oxit sắt từ

$3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$

$12)$ Không phản ứng

$13)$ Dung dịch sau phản ứng làm Phenol chuyển đỏ

$Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow$

$14)$ Khi đốt, bột nhôm cháy sáng trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt, tạo ra chất rắn màu trắng

$4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3$

$15)$ Tạo chất rắn màu đen

$Cu(OH)_2\xrightarrow{t^o}CuO+H_2O$

7 tháng 1 2022

1.SO2 + Ca(OH)2 -> CaSO3 + H2O

SO2 + CaSO3 + H2O -> Ca(HSO3)2

xuất hiện kết tủa trắng CaSO3, sau khi cho đến dư SO2 dung dịch trong trở lại

2.2Al + 6HCl ->2 AlCl3 + 3H2

mảnh nhôm tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí H2

3.Zn + CuCl2 -> ZnCl2 + Cu

xuất hiện kết tủa đỏ Cu, màu xanh của dung dịch CuCl2 nhạt dần

4.CuSO4 + 2NaOH -> Na2SO4 + Cu(OH)2

Màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần, xuất hiện kết tủa màu xanh lơ Cu(OH)2

5.6KOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3

6.Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O

xuất hiện muối NaClO làm mất màu quỳ tím

7.Cu +1/2 O2 -> CuO

CuO + H2SO4 -> CuSO4 + H2O

Cu từ màu đỏ chuyển thành màu đen của CuO

sau đó chất rắn màu đen CuO tan dần trong dung dịch

8.NaOH + Ba(HCO3)2 -> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

xuất hiện kết tủa trắng BaCO3

9.HCl + KHSO3 -> KCl + SO2 + H2O

có khí mùi hắc SO2 sinh ra

10.3NaOH + AlCl3 -> Al(OH)3 + 3NaCl 

xuất hiện kết tủa keo trắng Al(OH)3

 

 

a) Không hiện tượng

b) Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu đỏ, dd ban đầu nhạt màu dần

PTHH: \(Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu\)

c) Hiện tượng: Kẽm tan dần, xuất hiện chất rắn màu bạc

PTHH: \(Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

d) Hiện tượng: Kẽm tan dần, xuất hiện khí

PTHH: \(Zn+2KOH\rightarrow K_2ZnO_2+H_2\uparrow\)