Viết pthh biểu diễn sự cháy của sắt, phôt pho lưu huỳnh, metan(CH4)trong khí oxi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
S + O2 -> (t°) SO2
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
S + O2 -to-> SO2
4P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4
4 Al + 3 O2 -to-> Al2O3
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
bài tập 2
3Fe + 2O2 -\(-^{t^o}->\) Fe3O4 (1)
ADCT n= m/M
\(n_{fe_3O_4}\)= 11,6/ 232= 0,05 mol
Theo pt(1) có
\(\dfrac{n_{O2}}{n_{Fe3O4}}\)=\(\dfrac{2}{1}\)
-> \(n_{O2}\)= 2/1 x \(n_{fe3o4}\)
= 0,1 mol
ADCT V= n x 22,4
Vo2= 0,1 x 22,4
= 2,24 (l)
bài tập 4
OXIT AXIT:
- CO2: Cacbon đi oxit
- N2O: đi ni tơ oxit
- SO3: Lưu huỳnh tri oxit
- CO: cacbon oxit
P2O5: đi photpho penta oxit
NO2: Nitơ đi oxit
OXIT BA ZƠ
- HgO: thủy ngân (II) oxit
- MgO: Magie oxit
- FeO: sắt (II) oxit
- Li2O: liti oxit
-CaO: canxi oxit
- BaO: bari oxit
- Na2O: natri oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
Bài 1:
- C + O2 --> CO2
- 2H2 + O2 --> 2H2O
- 2Mg + O2 --> 2MgO
- 4Fe + 3O2 --> 2Fe2O3
- CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O
- 2C2H5OH + 6O2 --> 4CO2 + 6H2O
- C12H22O11 + 12O2 --> 12CO2 + 11H2O
Bài 2:
a) 4P + 5O2 --> 2P2O5
b) S + O2 --> SO2
c) CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O
d) 3H2 + Fe3O4 --> 3Fe + 4H2O
e) CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
a)\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(C_4H_{10}+\dfrac{13}{2}O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+5H_2O\)
b)Gọi CTHH là \(Fe_xO_y\)
\(x:y=\dfrac{m_{Fe}}{56}:\dfrac{m_O}{16}=\dfrac{7}{56}:\dfrac{3}{16}=0,125:0,1875=2:3\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\Rightarrow Fe_2O_3\)
a)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
b)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
\(H_2S+\dfrac{3}{2}O_2\underrightarrow{t^o}SO_2+H_2O\)
\(2FeS+\dfrac{7}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+2SO_2\)
\(a,3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ b,2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ 2H_2S+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2SO_2+2H_2O\\ 4FeS+7O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe_2O_3+4SO_2\)
a)
- Hiện tượng: Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt; cháy trong oxi mãnh liệt hơn
S + O2 --to--> SO2 (pư hóa hợp)
Sản phẩm: Lưu huỳnh đioxit
b)
- Hiện tượng: Sắt cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4 (pư hóa hợp)
Sản phẩm: Sắt từ oxit
a,S+O2to⟶SO2S+O2⟶toSO2 Hiện tượng :Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt; cháy trong khí oxi mãnh liệt hơn, tạo thành khí lưu huỳnh đioxit và rất ít lưu huỳnh trioxit . Chất rắn màu vàng Lưu huỳnh dần chuyển sang thể hơi.
b,3Fe+2O2to⟶Fe3O43Fe+2O2⟶toFe3O4 Hiện tượng :Khi mẩu than cháy trước tạo nhiệt độ đủ cao cho sắt cháy. Sắt cháy mạnh, sáng cói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt (II, III) oxit, công thức hoá học là Fe3O4 thường được gọi là oxit sắt từ. Màu trắng xám của Sắt dần chuyển sang màu nâu thành hợp chất Oxit sắt từ.
Câu 1 :
a,
\(K+O_2\underrightarrow{^{to}}K_2O\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{^{to}}2CaO\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)
\(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)
b,
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+2H_2O\)
\(C_2H_2+\frac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+H_2O\)
\(2CO+O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2\)
Câu 2 :
\(S+Zn\underrightarrow{^{to}}ZnS\)
\(3S+2Al\underrightarrow{^{to}}Al_2S_3\)
\(S+Mg\underrightarrow{^{to}}MgS\)
\(S+Cu\underrightarrow{^{to}}CuS\)
\(S+Fe\underrightarrow{^{to}}FeS\)
Bài 1 :
\(d_{A/H2}=17\Leftrightarrow M_A=17.2=34\left(\frac{g}{mol}\right)\)
\(d_{A/kk}=0,55\Leftrightarrow M_A=0,55.29=15,95\left(\frac{g}{mol}\right)\)
\(d_{A/H2S}=0,425\Leftrightarrow M_A==0,425.34=14,45\left(\frac{g}{mol}\right)\)
Bài 2:
\(S+Zn\underrightarrow{^{to}}ZnS\)
\(3S+2Al\rightarrow Al_2S_3\)
\(S+Mg\underrightarrow{^{to}}MgS\)
\(S+Cu\underrightarrow{^{to}}CuS\)
\(S+Fe\underrightarrow{^{to}}FeS\)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
S + O2 -to-> SO2
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
4P + 5O2 -to-> 2P2O5