"You're just a pathetic..." he shot. "Don't come near to me... "
Từ "shot" nên dịch nghĩa từ nào hay hơn cho lời thoại không?
Hoặc có thể thay từ nào cho lời thoại hay hơn không?
Giúp mình với ạ...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. You are tired now, _________________? (are you/ do you/ aren’t you/ don’t you)
2. You haven’t seen Mary today, _________________? (do you/ did you/ are you/ have you)
3. There aren’t many people here, _________________? (is there/ are there/ isn’t there/ aren’t there)
4. Have you read this article _________________ the website? (in/ at/ on/ for)
5. You need a password to get _________________ to the computer system. (access/ information/ programs/ connection)
6. People use Internet for many purposes, _________________? (do they/ don’t they/ does it/ doesn’t it)
7. The internet has _________________ developed and become a part of our life. (increase/ increased/ increasing/ increasingly)
8. I am late for the meeting, _________________? (am I/ am not I/ aren’t I/ was I)
9. Let’s go to the cinema, _________________? (do we/ shall we/ shall not we/ will we)
10. Do me a favor, _________________? (can you/ can’t you/ couldn’t you/ do you)
Did you often eat sweets when you were small ?
A.Were you used to eat sweets when you were small?
B.Did you used to eat sweets when you were small?
C.Did you use to eat sweets when you was small?
D.Were you use to eat sweers when you was small?
By dặm, bạn đang ở xa tôi. Theo suy nghĩ, bạn ở gần tôi. Bởi trái tim, bạn đang ở trong tôi .... Tôi ghét khi bạn mỉm cười với tôi bởi vì bạn làm cho tôi điên về bạn. Tôi ghét khi bạn nói chuyện với tôi bởi vì bạn làm cho tôi hết lời. Tôi ghét bạn khi tôi nhìn thấy bạn bởi vì bạn làm cho tôi yêu bạn nhiều hơn !!!!
Bằng dặm, bạn đang ở xa tôi. Theo suy nghĩ, bạn ở gần tôi. Bởi trái tim, bạn đang ở trong tôi ....
Tôi ghét khi bạn cười với tôi bởi vì bạn làm tôi phát điên về bạn. Tôi ghét khi bạn nói chuyện với tôi bởi vì bạn làm cho tôi hết lời. Tôi ghét bạn khi tôi nhìn thấy bạn bởi vì bạn làm cho tôi yêu bạn nhiều hơn !!!!
- 1, I say : "Could you show me the way to the post office?" -
- 2, I say : "Can I go out?" -
- 3, I say : " What is the price of the book?" -
- 4, I say : "What is the weather like today?" -
- 5, I say : "Would you like to come to my house for dinner?" -
- 6, I say : ''Can I borrow your ruler ?" -
- 7, I say : "What time is it?" -
- 8, I say : "Could you tell me your phone number?" -
- 9, I say : " "Can I help you?" -
- 10, I say : "How far is it from Hanoi to Danang?" -
1first: Selecting the consignment note
Second: Fill in the consignment note
Finally) consignment note and vote based employees combini PRODUCTS
"You're just a pathetic..." he shot. "Don't come near to me... "
Đây là 1 câu trực tiếp => shot là V ở dạng phân từ (V3/PP) của shoot, có nghĩa là bắn, nổ súng. Nhưng trong trường hợp này, shot có nghĩa là thốt lên, hét lên.
=> Thay vì dịch câu "You're just a pathetic..." he shot. "Don't come near to me...” là: “Ngươi đúng là một kẻ thảm hại…” hắn bắn. “Đừng đến gần ta…”, thì có thể dịch là “Ngươi đúng là một kẻ thảm hại…” hắn thốt lên/hét lên. “Đừng đến gần ta…”
Vì vậy, chúng ta có thể thay thế shot bằng những từ như là: Shouted; Screamed; Yelled;,,, và một số những từ khác cũng có nghĩa tương tự.