Hoàn thành bằng sau vào vở:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Loại năng lượng
| Tái tạo | Chuyển hóa toàn phần | Sạch | Ô nhiễm môi trường |
Năng lượng dầu mỏ |
| ✓ |
| ✓ |
Năng lượng mặt trời | ✓ |
| ✓ |
|
Năng lượng hạt nhân |
| ✓ | ✓ |
|
Năng lượng than đá |
| ✓ |
| ✓ |
Tham khảo!
Giai đoạn | Cơ quan thực hiện | Con đường | Vai trò |
Hấp thụ nước và khoáng | - Chủ yếu là lông hút ở rễ. | - Nước được hấp thụ từ đất vào lông hút nhờ cơ chế thẩm thấu. - Khoáng được hấp thụ từ đất vào lông hút theo 2 cơ chế thụ động và chủ động. | - Hấp thụ nước và khoáng từ đất vào trong tế bào lông hút. |
Vận chuyển nước và khoáng | - Rễ, thân, lá,… | - Nước và chất khoáng từ lông hút được vận chuyển vào mạch gỗ của rễ theo 2 con đường là con đường gian bào và con đường tế bào chất. - Theo dòng mạch gỗ, nước và chất khoáng được đưa đến các tế bào của cơ thể thực vật. | - Vận chuyển nước, chất khoáng hấp thụ được đi đến các bộ phận của cây. |
Thoát hơi nước | - Chủ yếu là lá. | - Thoát hơi nước diễn ra theo 2 con đường: qua bề mặt lá và qua khí khổng. Trong đó, thoát hơi nước qua khí khổng là chủ yếu. | - Tạo lực hút kéo nước và các chất hòa tan đi theo một chiều từ rễ lên lá. - Khí khổng mở ra tạo điều kiện để CO2 từ môi trường khuếch tán vào lá, cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp. - Làm giảm nhiệt độ bề mặt lá giúp bảo vệ lá khi nắng nóng. |
Tham khảo:
Vùng | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Đồng bằng Bắc Bộ |
Dân cư | Dân số ít | Dân số đông |
Hoạt động sản xuất | Sản xuất cây ăn quả, lúa, sắn | Rau, lúa |
Một số nét văn hóa tiêu biểu | Nét văn hóa của nhiều đồng bào dân tộc khác nhau như múa xòe | Nét văn hóa hát chầu văn, hát chèo, múa rối.. |
Loại môi trường | Biện pháp bảo vệ |
Môi trường không khí | + Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. + Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. + Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế năng lượng hóa thạch. + Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. |
Môi trường nước | + Tăng cường kiểm tra đầu ra nguồn rác thải, hóa chất độc hại từ nông nghiệp. + Đảm bảo xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt, công nghiệp trước khi thải ra môi trường. + Kiểm soát, xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. + Nâng cao ý thức của người dân trong bảo vệ môi trường nước,… |
Hoạt động | Điều kiện |
Sản xuất lúa | Diện tích đồng bằng lớn Đất đai màu mỡ khí hậu nóng ẩm người nôg dân biết áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật |
Sản xuất công nghiệp | có nguyên liệu và nhân công dồi dào. Được đầu tư nhiều |
Nuôi trồng thủy sản | Có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, bao phủ |
Tham khảo
Nhóm đất | Giá trị sử dụng |
Đất feralit | - Trong nông nghiệp: đất Feralit được khai thác và sử dụng chủ yếu để trồng các cây công nghiệp lâu năm, cây dược liệu; cây ăn quả,… - Trong lâm nghiệp: đất feralit thích hợp để phát triển rừng sản xuất và nhiều loại cây gỗ lớn,… |
Đất phù sa | - Trong nông nghiệp: phù sa là nhóm đất phù hợp để sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm và cây ăn quả. - Trong thủy sản: + Đất phù sa ở các cửa sông, ven biển có nhiều lợi thế để phát triển ngành thuỷ sản. + Vùng đất phèn, đất mặn tạo điều kiện thuận lợi cho việc đánh bắt thuỷ sản. + Ở các rừng ngập mặn ven biển, các bãi triều ngập nước và ở cửa sông lớn thuận lợi cho nuôi trồng nhiều loại thuỷ sản nước lợ và nước mặn. |
Các giai đoạn
Chỉ tiêu so sánh | Đường phân | Chu trình Krebs | Chuỗi chuyền electron |
Nơi diễn ra | Tế bào chất | Chất nền ti thể | Màng ngoài ti thể |
Nhu cầu O2 | Không cần O2 | Không cần O2 | Có sự tham gia O2 |
Nguyên liệu | Glucose, ATP, NAD+, ADP | Pyruvate, NAD+, FAD+, ADP | NADH, FADH2, ADP |
Sản phẩm | Pyruvate, NADH, ATP | NADH, FADH2, CO2, ATP | NAD+, FAD+, ATP |