Chữ số 2 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
162 000 000 258 000 000 920 000 000
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Số 16 182 có chữ số 8 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
+ Số 538 773 có chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn
+ Số 800 000 có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
+ Số 32 238 có chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Số 45 000 có hai chữ số ở lớp nghìn. Đó là chữ số 4 và chữ số 5
Số 99 405 207 có hai chữ số ở lớp triệu. Đó là hai chữ số 9.
+ Chữ số 4 trong số 13 341 411 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
+ Chữ số 3 trong số 324 294 185 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Chữ số 0 trong số 2 000 001 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
+ Chữ số 2 trong số 540 231 007 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
a) Số 123 có lớp đơn vị gồm các chữ số 1 ; 2 ; 3.
b) Số 123 805 có chữ số 8 ở hàng trăm.
c) 123 368 008 = 100 000 000 + 20 000 000 + 3 000 000 + 300 000 + 60 000 + 8 000 + 8
123 805 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 800 + 5
123 = 100 + 20 + 3
Số 123 368 008 khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000
a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu
5 000 000 đọc là: Năm triệu
40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu
600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu
b)
- Tám mươi nghìn: 80 000
Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0
- Sáu mươi triệu: 60 000 000
Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Ba mươi hai triệu: 32 000 000
Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.
- Bốn triệu: 4 000 000
Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0
- Năm trăm triệu: 500 000 000
Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.
- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000
Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.
- Chữ số 8 trong số 63 782 910 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
- Chữ số 3 trong số 839 000 038 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
- Chữ số 3 trong số 9 300 037 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
- Chữ số 2 trong số 239 111 003 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.
a)
3 720 598 đọc là: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám
Chữ số 7 trong số 3 720 598 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn
72 564 000 đọc là: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn
Chữ số 7 trong số 72 564 000 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
897 560 212 đọc là: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai
Chữ số 7 trong số 897 560 212 thuộc hàng triệu, lớp triệu
b)
8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1
2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000
6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800
6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3
c)
2 000 000 viết là 2 triệu
380 000 000 viết là 380 triệu
456 000 000 viết là 456 triệu
71 000 000 viết là 71 triệu
+ Số 162 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng triệu, lớp triệu
+ Số 258 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Số 920 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.