K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2023

Simon wishes he would be a famous Tiktoker soon.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Simon: Do you know my friend, Andre?

(Bạn có biết bạn của mình, Andre không?)

Marie: Is he wearing glasses?

(Bạn ấy có đang đeo kính không?)

Simon: (1) No, he isn't.

(Bạn ấy không.)

Marie: Is he wearing a cap?

(Bạn ấy có đang đội mũ lưỡi trai không?)

Simon: (2) No, he isn’t.

(Bạn ấy không.)

Marie: What else is he wearing?

(Bạn ấy đang mặc gì nữa?)

Simon: He's (3) wearing blue T-shirt and (4) black jeans.

(Bạn ấy đang mặc áo phông xanh và quần jeans đen.)

12 tháng 3 2017

ok , tick cho mình đi

mình khác giải cho

12 tháng 3 2017

1. Simon,Alvin and Theodore are the name of three chipmunks

2.Dave is a composer and the chipmunk are singers

20 tháng 9 2021

6. working (used to V-ing: quen với điều j)

7. didn't do (S + wish + O + Vpast simple: ước về một điều trong hiện tại hoặc tương lai)

8. wasn't 

9. didn't go

10. would take

20 tháng 9 2021

Cảm ơn nhiều nha! ^_^

Yes, she does

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Bạn thân nhất của tôi là Simon. Bạn ấy hay giúp đỡ tôi rất nhiều. Khi tôi không thể làm bài tập toán, bạn ấy giúp tôi.

Bạn ấy không thích những người ích kỷ. Đó là lý do tại sao bạn ấy luôn chia sẻ kẹo của mình với bạn bè. Tôi nghĩ bạn ấy rất tốt bụng. Bạn ấy luôn nghĩ cho người khác.

Simon luôn làm cho tôi cười. Bạn ấy rất vui tính! Rất nhiều học sinh trong lớp tôi thích bạn ấy. Bạn ấy cũng rất thân thiện. Bạn ấy có rất nhiều bạn.

Một điểm xấu về Simon là bạn ấy lười biếng. Bạn ấy không thích làm việc nhà hoặc việc học ở trường. Điều đó ổn vì anh ấy là bạn thân nhất của tôi mà!

20 tháng 7 2023

1.What about going out for a while

2.He often goes to london by plane 

3.Simon's hobby is playing soccer in his free time

20 tháng 7 2023

1. What about going out for a while ?

2. He often goes to London by plane

3. Simon's hobby is playing soccer

Bài tập về Câu Ước (Wish)Loại 1: ước về 1 điều trong tương laiLoại 2: ước về 1 điều ko có thật ở Hiện tạiChia dạng đúng của động từ trong ngoặc:1. I wish he ……………. here now. (be)2. She wishes you ……………. better. (feel)3. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)5. We wish you ……………. tomorrow. (come)6. We wish they ……………. or we...
Đọc tiếp

Bài tập về Câu Ước (Wish)
Loại 1: ước về 1 điều trong tương lai
Loại 2: ước về 1 điều ko có thật ở Hiện tại

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I wish he ……………. here now. (be)

2. She wishes you ……………. better. (feel)

3. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)

4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)

5. We wish you ……………. tomorrow. (come)

6. We wish they ……………. or we will miss the bus. (hurry)

7. I wish that he ……………. us next year. (visit)

8. He wishes you ……………. him in the future. (help)

9. They wish he ……………. with them the next day. (come)

10. She wishes that she ……………. at home now. (be)

11. She wishes the mail ……………. soon. (come)

12. I wish I ……………. the answers. (not lose)

13. He wishes he ……………. ready. (be)

14. He always wishes he ……………. rich. (be)

15. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)

1
28 tháng 6 2018

1. I wish he ……………. here now. (be) were

2. She wishes you ……………. better. (feel) would feel

3. I wish that you ……………. here yesterday. (be) had been

4. I wish he ……………. he work tonight. (finish) would finish

5. We wish you ……………. tomorrow. (come) would come

6. She wishes she ……………. the window last night. (open) had opened

7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave) had left 

8. We wish they ……………. with us last weekend. (come) had come

9. They wish he ……………. with them the next day. (come) would come

10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give) had given

11. We wish you ……………. yesterday. (arrive) had arrived

12. I wish I ……………. the answers. (not lose) hadn't lost

13. You wish you ……………. what to do last year. (know) had known

14. I wish that he ……………. us next year. (visit) would visit 

15. She wishes that she ……………. at home now. (be) were 

16. I wish I ……………. the news. (hear) could hear - ko chắc

17. You wish that he ……………. you last week. (help) had helped

18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find) would find

19. He always wishes he ……………. rich. (be) were 

20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win) would win