Simon hopes that he will be a famous Tiktoker soon
---> Simon wishes......................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Simon: Do you know my friend, Andre?
(Bạn có biết bạn của mình, Andre không?)
Marie: Is he wearing glasses?
(Bạn ấy có đang đeo kính không?)
Simon: (1) No, he isn't.
(Bạn ấy không.)
Marie: Is he wearing a cap?
(Bạn ấy có đang đội mũ lưỡi trai không?)
Simon: (2) No, he isn’t.
(Bạn ấy không.)
Marie: What else is he wearing?
(Bạn ấy đang mặc gì nữa?)
Simon: He's (3) wearing blue T-shirt and (4) black jeans.
(Bạn ấy đang mặc áo phông xanh và quần jeans đen.)
1. Simon,Alvin and Theodore are the name of three chipmunks
2.Dave is a composer and the chipmunk are singers
6. working (used to V-ing: quen với điều j)
7. didn't do (S + wish + O + Vpast simple: ước về một điều trong hiện tại hoặc tương lai)
8. wasn't
9. didn't go
10. would take
Tạm dịch:
Bạn thân nhất của tôi là Simon. Bạn ấy hay giúp đỡ tôi rất nhiều. Khi tôi không thể làm bài tập toán, bạn ấy giúp tôi.
Bạn ấy không thích những người ích kỷ. Đó là lý do tại sao bạn ấy luôn chia sẻ kẹo của mình với bạn bè. Tôi nghĩ bạn ấy rất tốt bụng. Bạn ấy luôn nghĩ cho người khác.
Simon luôn làm cho tôi cười. Bạn ấy rất vui tính! Rất nhiều học sinh trong lớp tôi thích bạn ấy. Bạn ấy cũng rất thân thiện. Bạn ấy có rất nhiều bạn.
Một điểm xấu về Simon là bạn ấy lười biếng. Bạn ấy không thích làm việc nhà hoặc việc học ở trường. Điều đó ổn vì anh ấy là bạn thân nhất của tôi mà!
1.What about going out for a while
2.He often goes to london by plane
3.Simon's hobby is playing soccer in his free time
1. What about going out for a while ?
2. He often goes to London by plane
3. Simon's hobby is playing soccer
1. I wish he ……………. here now. (be) were
2. She wishes you ……………. better. (feel) would feel
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be) had been
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish) would finish
5. We wish you ……………. tomorrow. (come) would come
6. She wishes she ……………. the window last night. (open) had opened
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave) had left
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come) had come
9. They wish he ……………. with them the next day. (come) would come
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give) had given
11. We wish you ……………. yesterday. (arrive) had arrived
12. I wish I ……………. the answers. (not lose) hadn't lost
13. You wish you ……………. what to do last year. (know) had known
14. I wish that he ……………. us next year. (visit) would visit
15. She wishes that she ……………. at home now. (be) were
16. I wish I ……………. the news. (hear) could hear - ko chắc
17. You wish that he ……………. you last week. (help) had helped
18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find) would find
19. He always wishes he ……………. rich. (be) were
20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win) would win
Simon wishes he would be a famous Tiktoker soon.