K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2023

Tham khảo:

7 tháng 8 2023

Tham khảo

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ

(Hình 4.8)

Bước 1. Khung tên

- Tên gọi sản phẩm

- Tỉ lệ bản vẽ

- Bộ giá đỡ

- Tỉ lệ: 1: 2

Bước 2. Bảng kê

Tên gọi, số lượng của chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 3. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

- Hình chiếu đứng

- Hình chiếu bằng

- Hình chiếu cạnh

Bước 4. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết

- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

- Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm

 

 

Bước 5. Phân tích chi tiết

- Vị trí của các chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 6. Tổng hợp

- Trình tự tháo lắp các chi tiết

 

- Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1

- Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3

 

 
9 tháng 8 2023

Tham khảo: 

1. Khung tên

Tên gọi ngôi nhà: Nhà mái bằng 1 tầng.

Tỉ lệ bản vẽ: 1:50

Nơi thiết kế: Công ty xây dựng dân dụng

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn của ngôi nhà: Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt.

Vị trí đặt các hình biểu diễn: 

Mặt đứng ở vị trí hình chiếu đứng.

Mặt bằng ở vị trí hình chiếu bằng.

Mặt cắt ở vị trí hình chiếu cạnh.

3. Kích thước

Kích thước chung của ngôi nhà: 13800 x 7800 x 4500

Kích thước của từng phòng: 

Phòng khách: 5700 x 3600 mm

Phòng ngủ 1: 4650 x 4000 mm

Phòng ngủ 2: 4650 x 4000 mm

Bếp + phòng ăn: 5100 x 3600 mm

Phòng vệ sinh: 3300 x 1500 mm

Hiên nhà: 7800 x 1600 mm

Sân nhà: 7800 x 1400 mm

Kích thước của từng loại cửa: 

Cửa đi đơn 4 cánh: 2200 x 1600 mm

Cửa đi đơn 1 cánh (phòng ngủ):  800 mm

Cửa đi đơn 1 cánh (phòng vệ sinh): 700 x 650 mm

Cửa sổ đi đơn 2 cánh: 1300 mm

Cửa sổ đi đơn 2 cánh (nhà vệ sinh): 600 mm

4. Các bộ phận chính của ngôi nhà

Số phòng: 5 phòng

Số lượng cửa đi, cửa sổ: cửa đi: 5 cái, cửa sổ: 5 cái

Loại cửa được sử dụng: cửa đi đơn 4 cánh, cửa đi đơn 1 cánh, cửa sổ đi đơn 2 cánh.

9 tháng 8 2023

Tham khảo

- Ke góc

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 60 x 40 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm

- Chi tiết tương ứng: b)

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4

Lời giải chi tiết:

- Ke góc

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: 60 x 40 x 10

- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm

- Chi tiết tương ứng: b)

9 tháng 8 2023

Tham khảo

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

12 tháng 9 2023

Phương pháp giải:

Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6

Lời giải chi tiết:

- Tên gọi: Trục

- Tỉ lệ: 1:1

- Vật liệu: Thép

- Kích thước chung: chiều dài 140 mm

- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm

- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt

- Chi tiết tương ứng: a)

21 tháng 3 2018

Đáp án: C

18 tháng 6 2019

ĐÁP ÁN C

19 tháng 2 2017

Bảng 14.1

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ lắp của bộ ròng rọc(h14.1)
1.Khung tên

-Tên gọi sản phẩm

-Tỉ lệ bản vẽ

-Bộ ròng rọc

1:2

2.Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết

-Bánh ròng rọc (1)

-Trục (1)

-Moc treo (1)

-Gía (1)

3.Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1)

-Hình chiếu cạnh

-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ

4.Kích thước

-Kích thước chung

-Kích thước chi tiết

-Chiều cao 100

-Chiều rộng 40

-Chiều dài 75

Bánh ròng rọc có đường kính rãnh ᶲ60

5.Phân tích chi tiết -Vị trí của các chi tiết -Tô màu cho các chi tiết (h14.1)
6.Tổng hợp

-Trình tự tháo, lắp

-Công dụng của sản phẩm

-Tháo cụm chi tiết 2-1 sau đó tháo cụm 3-4 và tháo từng chi tiết ra

-Lắp cụm 3-4 sau đó lắp cụm 1-2

-Nâng vật lên cao dễ dàng hơn

26 tháng 12 2017

Bảng 10.1:

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ vòng đai(h10.1)
1.Khung tên

-Tên gọi chi tiết

-Vật liệu

-Tỉ lệ

-Vòng đai

-Thép

-1:2

2.Hình biểu diễn

-Tên gọi hình chiếu

-Vị trí hình cắt

-Hình chiếu bằng

-Hình cắt ở hình chiếu đứng

3.Kích thước

-Kích thước chung của chi tiết

-Kích thước các phần chi tiết

-Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39

-Bán kính vòng trong R25

-Chiều dày 10

-Khoảng cách 2 lỗ 110

-Đường kính 2 lỗ Φ 12

4.Yêu cầu kĩ thuật

-Gia công

-Xử lý bề mặt

-Làm từ cạnh

-Mạ kẽm

5.Tổng hợp

-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

-Công dụng của chi tiết

Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn

-Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác