K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
26 tháng 11 2023

a)

3 720 598 đọc là: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám

Chữ số 7 trong số 3 720 598 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

72 564 000 đọc là: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn

Chữ số 7 trong số 72 564 000 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu

 897 560 212 đọc là: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai

Chữ số 7 trong số 897 560 212 thuộc hàng triệu, lớp triệu

b)

8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1

2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000

6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800

6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3

c)

2 000 000 viết là 2 triệu

380 000 000 viết là 380 triệu

456 000 000 viết là 456 triệu

71 000 000 viết là 71 triệu

23 tháng 8 2023

+ Số 16 182 có chữ số 8 thuộc hàng chục, lớp đơn vị

+ Số 538 773 có chữ số 8 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn

+ Số 800 000 có chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

+ Số 32 238 có chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

5 tháng 3 2018

a) 46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.

123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.

305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.

960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị

Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị

b) Từ trái sang phải giá trị của chữ số 7 là:

Số 38 735 67 021 79 518 302 671 715 519
Giá trị của chữ số 7 700 7000 70 000 70 700 000
23 tháng 8 2023

a) Đọc các số sau:

+ 5 343 627 đọc là: Năm triệu ba trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi bảy

Chữ số 7 trong số 5 343 627 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

+ 1 571 210 đọc là: Một triệu năm trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm mười.

Chữ số 7 trong số 1 571 210 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

+ 2 180 764 đọc là: Hai triệu một trăm tám mươi nghìn bảy trăm sáu mươi tư

Chữ số 7 trong số 2 180 764 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

+ 7 042 500 đọc là: Bảy triệu không trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm.

Chữ số 7 trong số 7 042 500 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) + Chữ số 6 trong số 12 631 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 600

+ Chữ số 6 trong số 1 263 015 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000

+ Chữ số 6 trong số 41 263 thuộc hàng chục nên có giá trị là 60

+ Chữ số 6 trong số 6 314 508 thuộc hàng triệu nên có giá trị là 6 000 000

+ Chữ số 6 trong số 276 310 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 6 000

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
30 tháng 11 2023

a) 2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4

7 205 = 7 000 + 200 + 5

5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8

3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7

b)

4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742

5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555

2 000 + 600 + 40 + 8 = 2648

3 000 + 900 + 8 = 3 908

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
19 tháng 10 2023

a) Số 123 có lớp đơn vị gồm các chữ số 1 ; 2 ; 3.

b) Số 123 805 có chữ số 8 ở hàng trăm.

c) 123 368 008 = 100 000 000 + 20 000 000 + 3 000 000 + 300 000 + 60 000  + 8 000 + 8

123 805 = 100 000 + 20 000 + 3 000 + 800 + 5

123 = 100 + 20 + 3

Số 123 368 008 khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000

23 tháng 8 2023

+ Số 162 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng triệu, lớp triệu

+ Số 258 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu

+ Số 920 000 000 có chữ số 2 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

9 tháng 5 2017

65 032: Sáu mưới hai nghìn không trăm ba mươi hai. Số 5 thuộc hàng nghìn.

123 571: Một trắm hai mươi ba nghìn lăm trăm bảy mươi mốt. Số 5 thuộc hàng trăm

6 tháng 8 2017

46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.

123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.

305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.

960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị

Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
26 tháng 11 2023

a) 2 000 000 đọc là: Hai triệu

    5 000 000 đọc là: Năm triệu

   40 000 000 đọc là: Bốn mươi triệu

   600 000 000 đọc là: Sáu trăm triệu

b)

- Tám mươi nghìn: 80 000

Số 80 000 có 5 chữ số và có 4 chữ số 0

- Sáu mươi triệu: 60 000 000

Số 60 000 000 có 8 chữ số và có 7 chữ số 0.

- Ba mươi hai triệu: 32 000 000

Số 32 000 000 có 8 chữ số và có 6 chữ số 0.

- Bốn triệu: 4 000 000

Số 4 000 000 có 7 chữ số và có 6 chữ số 0

- Năm trăm triệu: 500 000 000

Số 500 000 000 có 9 chữ số và có 8 chữ số.

- Hai trăm bốn mươi triệu: 240 000 000

Số 240 000 000 có 9 chữ số và có 7 chữ số 0.