Hoàn thành bảng thể hiện sự phân bố một số nông sản của Mỹ La-tinh theo mẫu sau:
Tên nông sản | Sự phân bố |
? | ? |
? | ? |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Loại nông sản |
phân bố ( quốc gia, khu vực) |
Cây công nghiệp - Ca cao - Cà phê |
- Một số nước ở Tây Phi ven vịnh Ghi-nê. - Phía Tây, phía Đông châu Phi |
Cây lương thực - Lúa mì - Ngô |
- Phía Bắc, phía Nam châu Phi, Cộng Hoà Nam Phi - Phía Nam, phía Bắc, ven biển |
Cây ăn quả - Nho - Cam, chanh |
- Phía bắc, phía Nam châu Phi, ven biển |
Chăn nuôi - Bò - Cừu, dê |
- Đông Phi, Đông Nam |
Ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng lớn trong nông nghiệp. Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu (thuộc tập đoàn tư bản nước ngoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít trong cơ cấu ngành trồng trọt.
Chăn nuôi kém phát triển, hình thức du mục
Nghành trồng trọt chiếm tỉ trọng lượng lớn hơn trong nông nghiệp . Chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu ( thuộc tập đoàn tư bản nước nghoài ) cây lương thực chiếm tỉ trọng ít hơn cơ cấu ngành trồng trọt
Tham khảo:
- Phân bố
+ Lúa gạo, phân bố chủ yếu ở: đồng bằng ven biển đảo Hôn-su, ven bờ phía tây các đảo Xi-cô-cư và đảo Kiu-xiu.
+ Củ cải đường, phân bố chủ yếu ở: đảo Hô-cai-đô
+ Cây ăn quả, phân bố chủ yếu ở: phía nam và tây nam các đảo Kiu-xiu, Xi-cô-cư, phía đông bắc đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.
+ Chè, phân bố chủ yếu ở: đông nam đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư.
+ Thuốc lá, phân bố chủ yếu ở: đảo Kiu-xiu.
+ Lúa mì, phân bố chủ yếu ở: phía bắc đảo Hô-cai-đô
+ Dâu tằm, phân bố chủ yếu ở: trung tâm đảo Hôn-su, phần nhỏ ở đảo Kiu-xiu.
+ Bò được nuôi ở hầu khắp cả nước, nhiều nhất là đảo Xi-cô-cư, đảo Hô-cai-đô, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.
+ Lợn và gà được nuôi tập trung nhiều nhất ở: đảo Hôn-su.
- Phát triển
- Nông nghiệp:
+ Thu hút 3% lao động, chiếm khoảng 1% GDP, diện tích đất canh tác chiếm 13% diện tích lãnh thổ.
+ Nền nông nghiệp hiện đại hướng vào sản xuất thâm canh, sử dụng công nghệ tiên tiến, áp dụng cơ giới hóa, tự động hóa ở các khâu của quá trình sản xuất, tạo ra năng xuất và chất lượng sản phẩm cao.
+ Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là các trang trại quy mô vừa và nhỏ.
+ Trồng trọt chiếm hơn 63% giá trị sản xuất nông nghiệp và được hiện đại hóa (chủ yếu là lúa gạo, rau và hoa quả).
+ Chăn nuôi khá phát triển (chủ yếu là: gà, bò, lợn,…), chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh, áp dụng công nghệ hiện đại và có sản lượng cao, chất lượng tốt.
- Lâm nghiệp:
+ Diện tích rừng lớn, chiếm 66% diện tích lãnh thổ. Chú trọng bảo vệ rừng, tăng diện tích rừng, rừng trồng chiếm 40% tổng diện tích rừng.
+ Ngành khai thác và chế biến gỗ có sự tăng trưởng nhanh. Sản lượng khai thác gỗ tròn năm 2020 là 30,2 triệu m3.
- Thủy sản:
+ Đánh bắt thủy sản được hiện đại hõa, áp dụng công nghệ kĩ thuật số, trí tuệ nhân tạo. Là một trong những nước có đội tàu đánh cá lớn nhất thế giới, sản lượng đánh bắt hàng năm cao. Đánh bắt xa bờ được chú trọng và chiếm phần lớn sản lượng, là nguồn cung cấp hàng xuất khẩu quan trọng.
+ Nuôi trồng thủy sản được chú trọng phát triển, phân bố rộng rãi.
- Hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước Trung & Nam Mĩ là sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu.
- Gồm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau:
+ Các nước phát triển mạnh ngành công nghiệp khai khoáng: nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ (Ac-hen-ti-na)
+ Các nước công nghiệp mới: Bra-xin, Chi-lê và Vê-nê-xu-ê-la.
+ Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê: phát triển các ngành sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
Đáp án A
Phân bố sản xuất nông nghiệp ở Hoa Kì đã thay đổi theo hướng: đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ. Các vành đai chuyên canh trước kia như: vành đai lúa mì, vành đai rau, vành đai nuôi bò sữa... đã chuyển thành vùng sản xuất nông sản hàng hóa.
PHÂN BỐ CÂY TRỒNG VÀ VẬT NUÔI CHỦ YẾU CỦA LB NGA
Cây trồng, vật nuôi | Phân bố | Nguyên nhân |
---|---|---|
Lúa mì | Trung tâm đất đen và phía Nam ĐB Tây Xi-bia | Đất đen màu mỡ, khí hậu ẩm |
Củ cải đường | Trung tâm đất đen và vùng Bắc Cáp-ca | Có đất đen và đất pôt-dôn thích hợp |
Bò | Nam Mát-xcơ-va, trung lưu sông vôn ga | Có đồng cỏ, có kí hậu ẩm mát |
Lợn | Trung tâm đất đen | Có lương thực, thực phẩm |
Cừu | Hạ lưu sông Vôn-ga, Nam ĐB Tây Xi-bia | Khí hậu khô, ấm phù hợp |
Thú có lông quý | Ven bờ Bắc Băng Dương | Có nguồn thức ăn từ địa y |
Tham khảo:
Tên nông sản
Sự phân bố
Ngô, lúa mì, cà phê, ca cao, thuốc lá, cao su, bông, đậu tương...
`-` Phân bố chủ yếu ở khu vực: đồng bằng A-ma-dôn, Lap-la-ta, La nốt…; duyên hải Mê-hi-cô,…
Bò, gia cầm
`-` Phân bố chủ yếu ở khu vực: sơn nguyên Mê-hi-cô, Guy-an; đồng bằng A-ma-dôn, Lap-la-ta, La nốt,…; duyên hải Mê-hi-cô,…