K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
22 tháng 8 2023

Tính nhất quán dữ liệu trong lưu trữ dữ liệu đề cập đến độ chính xác, đồng bộ và đúng đắn của dữ liệu trong hệ thống lưu trữ, đảm bảo rằng dữ liệu được duy trì một cách nhất quán qua các thao tác đọc, ghi, cập nhật và xóa.

Tính nhất quán dữ liệu là một yếu tố quan trọng trong hệ thống lưu trữ dữ liệu, bao gồm cả cơ sở dữ liệu, hệ thống tập tin hoặc hệ thống đám mây. Điều này đảm bảo rằng dữ liệu được duy trì và quản lý một cách chính xác và đúng đắn, giúp tránh gây ra các lỗi dữ liệu, mâu thuẫn dữ liệu hoặc sự không đồng bộ giữa các phiên bản dữ liệu khác nhau.

Một số nguyên tắc quan trọng để đảm bảo tính nhất quán dữ liệu trong lưu trữ dữ liệu gồm:

Đồng bộ hóa dữ liệu: Đảm bảo rằng dữ liệu được cập nhật và đồng bộ hóa đúng đắn giữa các bản sao dữ liệu khác nhau, đồng bộ hóa dữ liệu giữa các thành phần khác nhau của hệ thống, như các máy chủ, cơ sở dữ liệu con, hoặc các phiên bản dữ liệu sao lưu.

Kiểm soát truy cập dữ liệu: Xác định và quản lý quyền truy cập vào dữ liệu để đảm bảo chỉ người dùng có quyền truy cập và sửa đổi dữ liệu có thẩm quyền, giúp tránh sự không đồng bộ và xâm nhập dữ liệu trái phép.

Kiểm tra lỗi dữ liệu: Thực hiện các kiểm tra đúng đắn và kiểm tra lỗi dữ liệu để phát hiện và sửa chữa các lỗi dữ liệu, như dữ liệu thiếu, trùng lặp, hoặc dữ liệu không hợp lệ, tránh sự không nhất quán của dữ liệu.

Quản lý phiên bản dữ liệu: Đảm bảo quản lý và theo dõi phiên bản dữ liệu, đồng bộ hóa và quản lý các phiên bản dữ liệu khác nhau, giúp đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu trong thời gian.

Sao lưu và phục hồi dữ liệu: Thực hiện quá trình sao lưu và phục hồi dữ liệu định kỳ.

2 tháng 2

Chọn đáp án B.Các bản ghi và các trường
A.Sai vì không đề cập đến yếu tố quan trọng là cột.
C.Sai vì chỉ tập trung vào kiểu dữ liệu mà không đề cập đến cấu trúc bảng.
D.Sai vì thuộc tính là thuật ngữ ít được sử dụng trong ngữ cảnh cơ sở dữ liệu, thay vì trường.

21 tháng 8 2023

Những tường hợp sau đây nên sử dụng lưu trữ trực tuyến: a, b, d

a) Chia sẻ tệp dữ liệu cho nhiều người ở nhiều nơi và sao lưu dữ liệu tự động

b) Giải phóng bộ nhớ cho máy tính

d) Truy cập tệp dữ liệu từ nhiều thiết bị

20 tháng 12 2023

a

 

20 tháng 12 2023

m ngu à không học dc thì nghỉ đi

26 tháng 11 2023

D. USB 

Mình cũng không chắc đâu ạ

26 tháng 11 2023

A. Đĩa cứng (sẽ có dung lượng lưu trữ nhiều hơn và có tốc độ ghi và đọc nhanh nhất)
C B D (thì tùy vào từng loại khác nhau nhưng đa số là kém hơn đĩa cứng vài phần)

22 tháng 8 2023

Một ví dụ minh hoạ cho sự cần thiết của việc lưu trữ dữ liệu độc lập với phần mềm khai thác dữ liệu là trong lĩnh vực y tế - khám chữa bệnh. Việc lưu trữ dữ liệu y tế độc lập với phần mềm khai thác dữ liệu là cần thiết để đảm bảo tính linh hoạt và dễ dàng trong việc truy xuất và phân tích dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, tắng tính bảo mật và an toàn của dữ liệu cũng như đơn giản hóa quá trình khai thác và phân tích dữ liệu y tế.

Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính làA. Dữ liệu được lưu trữ                            B. Thông tin vàoC. Thông tin máy tính                                    D. Thông tin raCâu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lýA. Kiểm tra gạo trong thùng còn không        B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưaC. Nước cho vào nồi đã đủ chưa                        D. Tất cả các đáp án...
Đọc tiếp

Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là

A. Dữ liệu được lưu trữ                            B. Thông tin vào

C. Thông tin máy tính                                    D. Thông tin ra

Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý

A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không        B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa

C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa                        D. Tất cả các đáp án trên

Câu 11. Từ khóa là gì?

A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa

B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước

       C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp

D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 12. Website là gì?

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web

       C. Http://www.edu.net.vn

D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai

A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet

B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép

       C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa

D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ

Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”

      A. 8                                  B. 9                             C. 32                                       D. 36

Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng

A. Thông tin                                         B. Dãy bít

C. Số thập phân                                     D. Các kí tự

Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây

A. Tiếng chim hót                                  B. Đi học mang theo áo mưa

C.Ăn sáng trước khi đến trường       D. Hẹn bạn Hương cùng đi học

 

SỚM = 1tick ^v^

3
20 tháng 2 2022

C

D

C

D

B

A

B

A

20 tháng 2 2022

Câu 9. Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh nhập vào máy tính là

A. Dữ liệu được lưu trữ                            B. Thông tin vào

C. Thông tin máy tính                                    D. Thông tin ra

Câu 10. Em cần nấu một nồi cơm. Hãy xác định những thông tin nào cần xử lý

A. Kiểm tra gạo trong thùng còn không        B. Bếp nấu đã chuẩn bị sẵn sàng chưa

C. Nước cho vào nồi đã đủ chưa                        D. Tất cả các đáp án trên

Câu 11. Từ khóa là gì?

A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa

B. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước

       C. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp

D. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm

Câu 12. Website là gì?

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web

       C. Http://www.edu.net.vn

D. Một hay nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 13. Ý kiến nào sau đây sai

A. Người sử dụng có thể tìm kiếm, trao đổi thông tin trên Internet

B. Chúng ta có thể sử dụng bất cứ thông tin nào trên Internet mà không cần xin phép

       C. Internet cung cấp môi trường làm việc trực tuyến, giải trí từ xa

D. Kho thông tin trên Internet là khổng lồ

Câu 14. Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”

      A. 8                                  B. 9                             C. 32                                       D. 36

Câu 15. Dữ liệu được máy tin lưu trữ dưới dạng

A. Thông tin                                         B. Dãy bít

C. Số thập phân                                     D. Các kí tự

Câu 16. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây

A. Tiếng chim hót                                  B. Đi học mang theo áo mưa

C.Ăn sáng trước khi đến trường       D. Hẹn bạn Hương cùng đi học