Ask me again tomorow. I'll have to give it some ...................
A. think B. thought C. thoughtful D. thoughtless
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chia động từ
1. He made me (do) it all over again--> do
2. She can (sing) quite well--> sing
3.He will be able (swim) very soon--> to swim
4. I used to ( live) in a caravan --> live
5. You ought (go) today. It may (rain) tomorrow--> to go/rain
1. He made me (do) do it all over again
2. She can (sing) sing quite well
3.He will be able (swim) to swim very soon
4. I used to ( live) live in a caravan
5. You ought (go) to go today. It may (rain) rain tomorow.
KEY B
Giải thích: some + N
Dịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc.
1. I was wondering if I could discuss it with you.
(Em đã tự hỏi khôgn biết liệu em có thể thảo luận với cô được không.)
2. I’d like to know what the job involves.
(Em muốn biết công việc bao gồm những gì.)
3. Could you tell me what I would be doing in the restaurant?
(Cô có thể cho em biết em sẽ phải làm gì trong nhà hàng không ạ?)
4. I’d be interested to know may I ask when I would start and finish work exactly.
(Em rất muốn biết liệu em có thể hỏi cô xem giờ vào làm và giờ hết thúc công việc chính xác là khi nào không ạ?)
5. May I ask what the salary is?
(Em có thể hỏi về mức lương không ạ?)
6. I’d like to know if accommodation is included.
(Em muốn biết liệu chỗ ở có được bao gồm không.)
Bài nghe:
S = Student
T = Teacher
S I saw a job advert for hotel staff and I was wondering if I could discuss it with you.
T Certainly. What would you like to know?
S Well, first of all, I’d like to know what the job involves.
T It involves cleaning guests’ bedrooms in the morning, and after that, working in the restaurant.
S Oh, I see. Could you tell me what I would be doing in the restaurant?
T Mostly serving customers. The restaurant gets very busy at lunch time.
S Well, I’m hard-working so that won’t be a problem. I’m also very polite and I enjoy working with the public.
T That’s good. You’ll need to be very patient and cheerful too.
S I believe I possess those qualities too. The job sounds ideal for me. Something else I’d like to ask about is the hours. I’d be interested to know when I would start and finish work exactly. T The hours are 8 a.m. to 3 p.m., Tuesday to Saturday.
S So I would get Sunday and Monday off?
T Yes, that’s right.
S That’s good. Moving on to the question of pay, may I ask what the salary is?
T Yes, it’s £7 an hour. We may occasionally ask you work overtime. Would you be willing to do that?
S Yes, I think so. Finally, could I ask you about accommodation? I’d like to know if accommodation is included.
T No, I’m afraid it isn’t. You’ll have to find your own accommodation. Is that a problem?
S No, it isn’t. I’m staying at a friend’s flat and she says I can stay as long as I like.
T Well, it sounds like you are ideally suited to the job, so I’d like to offer it to you.
S Thank you. I’d be delighted to accept it.
Tạm dịch:
S = Học sinh
T = Giáo viên
S Em thấy một quảng cáo việc làm cho nhân viên khách sạn và tôi không biết liệu tôi có thể thảo luận với cô không ạ?
T Chắc chắn rồi. Em muôn biêt điều gi?
S Chà, trước hết, em muốn biết công việc này bao gồm những gì ạ.
T Nó liên quan đến việc dọn dẹp phòng ngủ của khách vào buổi sáng, và sau đó thif làm việc trong nhà hàng.
S Ồ, em hiểu rồi. Cô có thể cho tôi biết tôi sẽ làm gì trong nhà hàng không ạ?
T Chủ yếu là phục vụ khách hàng. Nhà hàng sẽ rất bận rộn vào giờ ăn trưa.
S Vâng, em là người làm việc chăm chỉ nên điều đó sẽ không thành vấn đề. Em cũng rất lịch sự và em thích làm việc với người khác.
T Thế thì tốt quá. Em cũng cần phải rất kiên nhẫn và vui vẻ nữa.
S Em tin rằng mình cũng sở hữu những phẩm chất đó. Công việc nghe có vẻ lý tưởng đối với em đó ạ. Một điêuf nữa em muốn hỏi là về giờ giấc. TEM muốn biết chính xác khi nào em sẽ bắt đầu và kết thúc công việc.
T Thời gian làm việc là 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều, Thứ Ba đến Thứ Bảy. nhé
S Vậy e, có được nghỉ Chủ Nhật và Thứ Hai không?
T Được em ạ.
S Tốt quá. Chuyển sang vấn đề về tiền lương, em có thể hỏi mức lương là bao nhiêu không ạ?
T Có chứ, £7 một giờ. Đôi khi các cô có thể yêu cầu em làm thêm giờ. Em có sẵn lòng làm điều đó không?
S Em nghĩ là có ạ. Cuối cùng, em có thể hỏi về chỗ ở không? Em muốn biết nếu như công việc bao gồm cả chỗ ở.
T Cô e là không đâu. Em sẽ phải tự tìm chỗ ở đấy. Đó có phải là vấn đề với em không?
S Không ạ. Em đang ở tỏng căn hộ của một người bạn và cô ấy nói rằng em có thể ở bao lâu tùy thích.
T Chà, có vẻ như em rất phù hợp với công việc này đó, vì vậy cô muốn đưa ra đề nghị với em. Cảm ơn em nhé.
S Em rất vui khi nhận nó ạ.
1. We will go out when the rain stops.
2. I will stay here until you answer me.
3. Wait until i catch you.
4. she won't come until you are ready.
5. Mrs Helen will help you as soon as she finishes that letter tomorrow.
6. After the class is over, ask the teacher about that sentence.
7. I will come and see you before i leave here.
8. We have gone home as soon as we have finished our work.
9.I will wait here until you come back tomorrow.
10. I will send you some postcards as soons as i arrive in London
Chúc cậu học tốt!
Đáp án B
Giải thích: some + N
Give st some thought: suy tính kĩ, cân nhắc
Dịch: Hỏi tôi lần nữa vào ngày mai. Tôi sẽ cân nhắc.
B