K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2023

20105 = 20000 + 100 + 5 

687 574 = 600 000 + 80 000 + 7000 + 500 + 70 + 4

17 tháng 4 2017

69 245 < 69 260

73 500 > 73 499

60 000 = 59 000 + 1000

70 000 + 30 000 = 100 000

20 000 + 40 000 < 60 600

80 000 + 8000 > 80 900

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
29 tháng 11 2023

a) 9000 + 500 + 50 + 7 = 9557

    3000 + 600 + 80 + 1 = 3681

b) 5000 + 800 + 8 = 5808

    7000 + 30 + 9 = 7039

c) 6000 + 600 + 60 = 6660

    9000 + 100 = 9100

d) 4000 + 4 = 4004

    7000 + 20 = 7020

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
27 tháng 11 2023

20 000 + 70 000

Nhẩm: 2 chục nghìn + 7 chục nghìn = 9 chục nghìn

Vậy: 20 000 + 70 000 = 90 000

7 000 – 5000

Nhẩm: 7 nghìn – 5 nghìn = 2 nghìn

Vậy: 7 000 – 5000 = 2 000

16 000 + 2 000

Nhẩm: 16 nghìn + 2 nghìn = 18 nghìn

Vậy: 16 000 + 2 000 = 18 000

600 000 + 300 000

Nhẩm: 6 trăm nghìn + 3 trăm nghìn = 9 trăm nghìn

Vậy: 600 000 + 300 000 = 900 000

500 000 –  300 000

Nhẩm: 5 trăm nghìn – 3 trăm nghìn = 2 trăm nghìn

Vậy: 500 000 –  300 000 = 200 000

920 000 –  20 000

Nhẩm: 2 chục nghìn – 2 chục nghìn = 0

9 trăm 2 chục nghìn – 2 chục nghìn =  9 trăm nghìn

Vậy: 920 000 –  20 000 = 900 000

12 tháng 1 2017

a) 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000.

b) 17 000 ; 18 000 ; 19 000 ; 20 000 ; 21 000 ; 22 000.

c) 16 500 ; 16 600 ; 16 700 ; 16 800 ; 16 900 ; 17000.

d) 23 475 ; 23 476 ; 23 477 ; 23 478 ; 23 479 ; 23 480.

9 tháng 12 2017

Hướng dẫn giải:

342 690 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 342 700

7 000 292 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 7 000 291

87 645 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 80 000 + 7000 + 600 + 40 + 5

512 432 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ. hay nhất tại VietJack 500 000 + 10 000 + 2000 + 400 + 30 + 2

23 tháng 8 2023

a) 1 000 000 + 600 000 – 200 000 = 1 600 000 – 200 000

= 1 400 000

200 000 + 400 000 – 300 000 = 600 000 – 300 000

= 300 000

b) 20 000 000 + (4 000 + 400 000) = 20 000 000 + 404 000

= 20 404 000

1 000 000 + (90 000 – 70 000) = 1 000 000 + 20 000

= 1 020 000

27 tháng 11 2023

a. 9834 = 9000 + 800 + 30 + 4

35 612 = 30000 + 5000 + 600 + 100 + 2

653 940 = 600000 + 50000 + 30000 + 900 + 40

7 308 054 = 7000000 + 300000 + 8000 + 50 + 4

b.

40 000 + 5 000 + 80 + 6 = 45 086

700 000 + 90 000 + 4000 + 300 + 20 = 794 320

5 000 000 + 600 000 + 2 000 + 900 + 4 = 5 602 904

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
1 tháng 12 2023

a) 

60 000 – 20 000 

Nhẩm: 6 chục nghìn – 2 chục nghìn = 4 chục nghìn 

            60 000 – 20 000 = 40 000

90 000 – 70 000

Nhẩm: 9 chục nghìn – 7 nghìn = 2 chục nghìn

            90 000 – 70 000 = 20 000

100 000 – 40 000

Nhẩm: 1 trăm nghìn – 4 chục nghìn = 6 chục nghìn

             100 000 – 40 000 = 60 000

b)

57 000 – 3 000

Nhẩm: 57 nghìn – 3 nghìn = 54 nghìn

            57 000 – 3 000 = 54 000

43 000 – 8 000

Nhẩm: 43 nghìn – 8 nghìn = 35 nghìn

            43 000 – 8 000 = 35 000

86 000 – 5 000

Nhẩm: 86 nghìn – 5 nghìn = 81 nghìn 

            86 000 – 5 000 = 81 000

22 tháng 8 2023

\(a,6825=6000+800+20+5\)

\(b,33471=30000+3000+400+70+1\)

\(c,75850=70000+5000+800+50\)

\(d,86209=80000+6000+200+9\)

22 tháng 8 2023

a) 6 825 = 6 000 + 800 + 20 + 5

b) 33 471 = 30 000 + 3 000 + 400 + 70 + 1

c) 75 850 = 70 000 + 5 000 + 800 + 50

d) 86 209 = 80 000 + 6 000 + 200 + 9