\(\dfrac{1}{5}\) giờ = ..... phút
\(\dfrac{3}{4}\) năm học = ..... tuần
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phú t= 604. phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c) \(\dfrac{1}{3}\) giờ = 20 phút
\(\dfrac{1}{5}\) phút = 12 giây
\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ = 25 năm
a) 4 giờ = 240 phút b) 3 giờ 25 phút = 205 phút
12 phút = 720 giây 10 giờ 4 phút = 604 phút
3 thế kỉ = 300 năm 15 phút 20 giây = 920 giây
c)
\(\dfrac{1}{3}giờ=20\left(phút\right)\\ \dfrac{1}{5}\left(phút\right)=12\left(giây\right)\\ \dfrac{1}{4}\left(thế.kỉ\right)=25\left(năm\right)\)
1 giờ 15 phút = 75 phút
2 giờ 30 phút = 150 phút
\(\dfrac{4}{5}\) giờ = 48 phút
\(1\dfrac{1}{3}\) giờ = 80 phút
1 giờ 15 phú = 75 phút 2 giờ 30 phút = 150 phút
4/5 giờ = 48 phút 1 và 1/3 giờ = 80 phút
7 ngày = 168 giờ
5 năm = 60 tháng
1 ngày rưỡi = 36 giờ
1 năm rưỡi = 18 tháng
2 năm 9 tháng = 33 tháng
2 giờ = 7200 giây
4 giờ = 240 phút
2,5 giờ = 150 phút
5 phút = 300 giây
1 ngày rưỡi = 36 giờ
1/2 giờ = 30 phút
1/5 phút = 12 giây
3/4 ngày = 18 giờ
\(\dfrac{1}{4}\) giờ = 15 phút
480 phút
50 giây
42 giây
\(1\dfrac{2}{3}\)giờ > \(100,5\) giây
\(\dfrac{1}{12}\)tuần = \(840\) phút
Giải thích:
\(1\dfrac{2}{3}\) giờ = 100 phút = 6000 giây > 100,5 giây
\(\dfrac{1}{12}\)tuần = \(\dfrac{7}{12}\) ngày = \(14\) giờ = \(840\) phút
#DatNe
`3/5` giờ `=0,6` giờ
`5/4m=1,25m`
`5/8` giờ `=0,625` giờ
`9/5km=1,8km`
`3/5` phút `=0,6` giờ
`7/8kg=0,875kg`
1/5 giờ = 12 phút
3/4 năm học = 27 tuần (1 năm học tương đường 36 tuần)
\(\dfrac{1}{5}\) giờ =12 phút
\(\dfrac{3}{4}\) năm học = 35 tuần