K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2023

- Oxit:

+ Oxit axit: SO3 (Lưu huỳnh trioxit)

+ Oxit bazo: CaO (Canxi oxit)

- Axit:

HCl (Axit clohidric), H2SO4 (Axit sunfuric)

- Bazo:

Mg(OH)2 (Magie hidroxit), KOH (Kali hidroxit)

- Muối:

Cu(NO3)2 (Đồng (II) nitrat), NaCl (Natri clorua)

24 tháng 4 2023

oxit bazo: CaO

muối: NaCl, Cu(NO3)2

bazo: Mg(OH)2, KOH

axit: H2SO4, HCl gốc axit: SO3

11 tháng 5 2022

oxit axit : CaO ( canxi oxit)

muối clorua : NaCl ( natri clorua )

axit : HCl ( axit clohiđric )

bazơ : NaOH ( natri hyđroxit)

11 tháng 5 2022

CaO: Oxit bazo- Canxi Oxit

NaCl: Muối- Natri clorua

HCl: Axit- Axit clohidric

NaOH: Bazo- Natri hidroxit

21 tháng 3 2023

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

21 tháng 3 2023

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

 

12 tháng 9 2021

Oxit axit : 

\(SO_3\) : lưu huỳnh trioxit

Oxit bazo : 

\(CaO\) : canxi oxit

Axit : 

\(HCl\) : axit clohidric

\(H_2SO_3\) : axit sunfuro

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

Muối : 

\(FeCl_2\) : muối sắt (II) clorua

 Chúc bạn học tốt

12 tháng 9 2021

Oxit axit: SO3 ( lưu huỳnh trioxit)

Oxit bazơ: CaO ( canxi oxit)

Axit( không có nguyên tử oxi): HCl ( axit clohidric)

Axit( ít nguyên tử oxi): H2SO3 ( axit sunfurơ)

Bazơ: Cu(OH)2  ( đồng 2 oxit)

Muối: FeCl2 ( sắt 2 clorua)

 

11 tháng 5 2022

- Oxit axit: SO2: lưu huỳnh đioxit

- Axit:

+ H2SO4: axit sunfuric

+ HCl: axit clohiđric

- Bazơ:

+ Zn(OH)2: kẽm hiđroxit

+ KOH: kali hiđroxit

+ Ba(OH)2: bari hiđroxit

- Muối:

- MgCO3: magie cacbonat

+ KHSO4: kali hiđrosunfat

Axit: `SO_2, H_2SO_4, MgCO_3, KHSO_4, HCl`.

Bazo: `Zn(OH)_2, KOH, Ba(OH)_2, KHSO_4`.

CTHHPhân loạiGọi tên
K2SMuốiKali sunfua
H2SO4AxitAxit sunfuric
Pb(OH)2BazoChì (II) hidroxit
SO3OxitLưu huỳnh trioxit

 

29 tháng 3 2023

Bazơ:

\(ZnO\) kẽm oxit 

\(CaO\) canxi oxit

\(Al_2O_3\) nhôm oxit

\(Fe_2O_3\) sắt (\(III\)) hiđroxit

\(Na_2O\) natri oxit

\(PbO\) chì (\(II\)) oxit

\(K_2O\) kali oxit 

 

 

Axit:

\(H_2SO_4\) axit sunfuric

\(CO\) cacbon oxit

 

Muối:

\(MgCl_2\) magie clorua

\(NaHCO_3\) natri hiđrocacbonat

\(CuCl_2\) đồng (\(II\)) clorua

\(FeCl_3\) sắt (\(III\)) clorua 

\(KCl\) kali clorua

\(AgNO_3\) bạc nitrat 

\(MgCO_3\) magie cacbonat

 

 

 

29 tháng 3 2023

Đọc lại tên Fe2I3 em nhé!

CO phân loại vô axit liệu đúng chưa?

1 tháng 3 2022

CaCO3: muối: canxi cacbonat

BaCl2: muối: bari clorua

KMnO4: kali penmanganat

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

HNO3: axit: axit nitric

Mg(OH)2: magie hiđroxit

1 tháng 3 2022

CaCO3: Canxi cacbonat - muối

BaCl2: Bari clorua - muối

KMnO4: kali pemanganat 

N2O5: đi nitơ penta oxit - oxit 

Mg(OH)2: Magie hiđroxit - bazơ

HNO3: axit nitric - axit

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

7 tháng 5 2021

Oxit bazo :

- CaO : Canxi oxit

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

Axit : 

- HCl : axit clohidric

- H2SO4 : axit sunfuric 

Bazo : 

- NaOH : Natri hidroxit

- Cu(OH)2 : Đồng (II) hidroxit 

Muối : 

 - Al(NO3)3 :  Nhôm nitrat 

- FeCl3 : Sắt (III) clorua 

7 tháng 5 2021

Oxit : 

CaO : Canxi oxit

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Axit : 

HCl : Axit clohidric

H2SO4 : Axit sunfuric

Muối : 

Al(NO3)3 : Nhôm nitrat

FeCl3 : Sắt III clorua

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat