K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. Let’s look at the sea.

(Hãy nhìn ra biển.)

b. Let’s look at the sail.

(Hãy nhìn cánh buồm đi.)

c. Let’s look at the sand.

(Hãy nhìn bãi cát.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Pass me the juice, please.

(Làm ơn cho tôi nước trái cây.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: Pass me the jam, please.

(Đưa cho tôi ít mứt, làm ơn.)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. A: What can you see?

(Bạn có thể nhìn thấy cái gì?)

   B: I can see a road.

(Mình có thể nhìn thấy một con đường.)

b. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a rainbow.

(Mình có thể nhìn thấy cầu vồng.)

c. A: What can you see?

(Bạn có thể thấy gì?)

   B: I can see a river.

(Tôi có thể nhìn thấy một con sông.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Can you draw a van?

B: No, I can’t.

b.

A: Can you draw a volleyball?

B: Yes, I can.

c.

A: Can you draw a football?

B: Yes, I can.

d.

A: Can you draw a village?

B: No, I can’t.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Tạm dịch:

a.

A: Bạn có thể vẽ một chiếc xe tải?

B: Không, tôi không thể.

b.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng chuyền?

B: Có, tôi có thể.

c.

A: Bạn có thể vẽ một quả bóng đá không?

B: Có chứ, tôi có thể.

d.

A: Bạn có thể vẽ một ngôi làng?

B: Không, tôi không thể.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a.

A: Do you like a zebra? (Bạn có thích con ngựa vằn không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, tôi có thích. / Không, tôi không.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b.

A: Do you like a zebu? (Bạn có thích con bò không?)

B: Yes, I do./ No, I don’t. (Có, có chứ. / Không, tớ không.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yams. (Tôi muốn một ít khoai lang.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b)

A: What do you want? (Bạn muốn gì?)

B: I want some yogurt. (Tôi muốn một ít sữa chua.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a. The apple is on the table.

(Quả táo ở trên bàn.)

b. The bananas are on the table.

(Chuối ở trên bàn.)

c. The grapes are on the table.

(Nho ở trên bàn.)

d. The cake is on the table.

(Cái bánh ở trên bàn.) 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

a)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s twelve. (Đây là số mười hai.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

b)

A: What number is it? (Đây là số mấy?)

B: It’s thirteen. (Đây là số mười ba.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

I like shoes.

Where are the shoes?

Over there. Over there.

I like shirts.

Where are the shirts?

Over there. Over there.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

Tạm dịch:

Tôi thích giày.

Đôi giày ở đâu?

Ở đằng kia. Ở đằng kia.

Tôi thích áo sơ mi.

Áo sơ mi đâu?

Ở đằng kia. Ở đằng kia.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

a.

A: Is the blanket near the tent? (Chăn có gần lều không?)

B: No, it isn’t. It’s in the tent. (Không, không gần. Nó ở trong lều.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 1

b.

A: Is the teapot near the table? (Ấm trà có gần bàn không?)

B: No, it isn’t. It’s on the table. (Không, không gần. Nó ở trên bàn.)