B. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Does your apartment have a gym?
(Căn hộ của bạn có phòng tập thể dục không?)
B: No, it doesn’t. But it has a garage.
(Không. Nhưng nó có một nhà để xe.)
A: Do you live in a house?
(Bạn sống trong một ngôi nhà à?)
B: Yes, I do.
(Ừm, đúng vậy.)
A: Does your house have a pool?
(Nhà bạn có hồ bơi không?)
B: Yes, it does.
(Có.)
A: Does your house have a garage?
(Nhà bạn có nhà để xe không?)
B: No, it doesn’t. But it has a yard.
(Không. Nhưng nó có một cái sân.)
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.
- Rạp chiếu phim ở đâu?
Nó ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.
Time (Thời điểm) | Kind of movie (Thể loại phim) | Name of movie (Tên phim) | Review (Nhận xét) |
yesterday moring (sáng hôm qua) last night (tối qua) this morning (sáng nay) this afternoon (chiều nay) | animated (hoạt hình) action (hành động) comedy (hài kịch) science fiction (khoa học viễn tưởng) | Tom and Jerry Fast and Furious Mr. Bean Advengers: End game | funny (hài hước) great (tuyệt vời) fantastic (xuất sắc) exciting (thú vị) |
- breakfast: bữa sáng
- laundry: công việc giặt giũ
- living room: phòng khách
- lunch: bữa trưa
- dishes: cái đĩa
- shopping: mua sắm
- kitchen: nhà bếp
- dinner: bữa tối
Family Members: các thành viên gia đình
- grandmother: bà (nội/ ngoại)
- grandfather: ông (nội/ ngoại)
- mother: mẹ
- father: bố, ba, cha
- brother: anh em trai
- sister: chị em gái
A: Who does the laundry?
(Ai làm công việc giặt giũ?)
B: My mother does.
(Mẹ mình.)
A: Who cleans the living room?
(Ai quét dọn phòng khách.)
B: My sister does.
(Chị gái mình.)
A: Who makes lunch?
(Ai nấu bữa trưa?)
B: My grandmother does.
(Bà mình.)
A: Who does the dishes?
(Ai rửa bát?)
B: My brother does.
(Anh trai mình.)
A: Who does the shopping?
(Ai đi mua sắm.)
B: My mother does.
(Mẹ mình.)
A: Who cleans the kitchen?
(Ai quét dọn bếp.)
B: My grandfather does.
(Ông mình.)
A: Who makes dinner?
(Ai nấu bữa tối?)
B: My father does.
(Bố mình.)
A: Where is Dalat?
(Đà Lạt ở đâu?)
B: Dalat is in Lam Dong province.
(Đà Lạt thuộc tỉnh Lâm Đồng.)
A: Is it a town or city?
(Nó là một thị trấn hay thành phố?)
B: Dalat is the largest city of the Central Highlands region in Vietnam.
(Đà Lạt là thành phố lớn nhất của khu vực Tây Nguyên Việt Nam.)
A: What is Dalat famous for?
(Đà Lạt có gì nổi tiếng?)
B: It is famous for pine woods and twisting roads full of marigold and mimosa blossoms in the winter.
(Nơi đây nổi tiếng với rừng thông và những con đường ngoằn ngoèo đầy hoa dã quỳ và mai anh đào vào mùa đông.)
A: What is the weather like?
(Thời tiết như thế nào?)
B: It’s cool. The average temperature is 14 to 23 °C.
(Thời tiết mát mẻ. Nhiệt độ trung bình là 14 đến 23 ° C.)
A: Do you like hip hop?
(Bạn có thích nhạc hip hop không?)
B: No, I don’t. It's terrible.
(Không. Nó thật kinh khủng.)
A: Do you like classical music?
(Bạn có thích nhạc cổ điển không?)
B: No, I don’t. It's boring.
(Không. Nó thật nhàm chán.)
A: Do you like rock?
(Bạn có thích nhạc rock không?)
B: Yes, I do. It's exciting.
(Có. Nó thật kích thích.)
A: Do you like pop?
(Bạn có thích nhạc pop không?)
B: Yes, I do. It's beautiful.
(Có. Nó rất hay.)
A: Do you like jazz?
(Bạn có thích nhạc jazz không?)
B: Yes, I do. It's interesting.
(Có. Nó thật thú vị.)
- What are you doing?
I want to cut the bread.
Don't play with knife. You may cut yourself.
OK, I won't.
- What are you doing?
I want to ride a bike.
Don t ride too fast. You may fall off the bike.
OK, I won't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đang làm gì thế?
Mình muốn cắt bánh mì.
Đừng nghịch dao. Bạn có thế bị đứt tay đó.
Đồng ý, mình sẽ không làm thế
- Bạn đang làm gì thế?
Mình muốn đạp xe.
Đừng đạp xe quá nhanh. Bạn có thể bị ngã khỏi xe đạp đó.
Đồng ý, mình sẽ không làm thế.
Gợi ý:
- When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
- What did you see at the zoo?
I saw tigers.
- What did you see at the zoo?
I saw lions.
- What did you see at the zoo?
I saw bears.
- What did you see at the zoo?
I saw elephants.
- What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã đi sở thú khi nào?
Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con hổ.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con sư tử.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con gấu.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy nhũng con voi.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.
Gợi ý:
- What's the matter with you?
I have a toothache.
- What's the matter with him?
He has a backache.
- What's the matter with her?
She has a sore throat.
- What's the matter with them?
They have earache.
Hướng dẫn dịch:
- Có chuyện gì với bạn thế?
Mình bị đau răng.
- Có chuyện gì với anh ấy thế?
Anh ấy bị đau lưng.
- Có chuyện gì với cô ấy thế?
Cô ấy bị đau họng.
- Có chuyện gi với họ thế?
Họ bị đau tai.
What shape is it?
(Nó là hình gì?)
It’s a circle.
(Nó là hình tròn.)