K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Reading about three places. Choose the correct answer (A, B, or C).(Đọc về ba địa điểm. Chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)Example: (Ví dụ)0. Which place has lots of stone bridges? => A(Nơi nào có nhiều cầu đá? => A. Lệ Giang)1. Which place has nice parks?(Nơi nào có nhiều công viên đẹp?)2. Which place has the most people?(Nơi nào có nhiều người nhất?)3. Which place is famous for a show?(Nơi nào nổi tiếng cho một chương trình?)4. Which...
Đọc tiếp

Reading about three places. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc về ba địa điểm. Chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)

Example: (Ví dụ)

0. Which place has lots of stone bridges? => A

(Nơi nào có nhiều cầu đá? => A. Lệ Giang)

1. Which place has nice parks?

(Nơi nào có nhiều công viên đẹp?)

2. Which place has the most people?

(Nơi nào có nhiều người nhất?)

3. Which place is famous for a show?

(Nơi nào nổi tiếng cho một chương trình?)

4. Which place is good for taking a walk?

(Nơi nào tốt để đi bộ?)

5. Which place is by the sea?

(Nơi nào gần biển?)

Beautiful Places in the World

A. Lijiang is a city in the south of China. About 1.2 million people live there. It has many small canals and stone bridges. Many people visit Lijiang to see the dancing and singing show on Jade Dragon Snow Mountain.

B. Austin is a city in the south of the USA. About 950 thousand people live there. There are lots of beautiful parks in Austin. People enjoy walking or cycling in the parks or along the river.

C. Sydney is a city in the southeast of Australia. It is the largest city in the country. About 5.2 million people live there. There are many nice beaches in Sydney. It is a great place to go swimming and surfing.

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. Which place has nice parks? => B

(Nơi nào có nhiều công viên đẹp? => Austin)

2. Which place has the most people? => C

(Nơi nào có nhiều người nhất? => Sydney)

3. Which place is famous for a show? => A

(Nơi nào nổi tiếng với một chương trình? => Lệ Giang)

4. Which place is good for taking a walk? => B

(Nơi nào tốt để đi bộ? => Austin)

5. Which place is by the sea? => C

(Nơi nào gần biển? => Sydney)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Những địa điểm tuyệt đẹp trên thế giới

A. Lệ Giang là một thành phố ở phía nam của Trung Quốc. Khoảng 1,2 triệu người sống ở đó. Nó có nhiều kênh đào nhỏ và cầu đá. Nhiều người đến Lệ Giang để xem chương trình ca múa nhạc trên núi Tuyết Ngọc Rồng.

B. Austin là một thành phố ở phía nam của Hoa Kỳ. Khoảng 950 nghìn người sống ở đó. Có rất nhiều công viên đẹp ở Austin. Mọi người thích đi bộ hoặc đi xe đạp trong công viên hoặc dọc theo sông.

C. Sydney là một thành phố ở phía đông nam của Úc. Nó là thành phố lớn nhất trong cả nước. Khoảng 5,2 triệu người sống ở đó. Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Sydney. Đó là một nơi tuyệt vời để đi bơi và lướt sóng.

19 tháng 2 2023

Example: (Ví dụ)

0. You can’t…at Winter Festival.

(Bạn không thể…ở Lễ hội mùa đông.)

A. play games (chơi trò chơi)

B. watch live music (xem âm nhạc trực tiếp)

C. eat (ăn)

1. Lena wants to go to a…

A. music festival.

B. food festival.

C. flower festival.

2. When can you visit the art festival?

A. 1 p.m.

B. 8 p.m.

C. 3 a.m.

3. What kind of festival is the Fat Pig?

A. a flower festival

B. a food festival

C. an arts festival

Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C).(Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.)                                                                HOMES IN THE FUTUREA. ROBOT HELPERSToday, we have to do many chores at home. Houses of the future will have smart devices to help us do these things. For example, we will have robot helpers to clean and do other jobs around the house. We can study...
Đọc tiếp

Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.)

 

                                                               HOMES IN THE FUTURE

A. ROBOT HELPERS

Today, we have to do many chores at home. Houses of the future will have smart devices to help us do these things. For example, we will have robot helpers to clean and do other jobs around the house. We can study and relax.

B. SMART KITCHEN DEVICES

Kitchens in the future will have smart devices to make any kind of food we want. After we eat, they will clean the dishes and automatically order more groceries. Drones will then deliver these goods from the supermarket.

C. 3D PRINTERS

Now, we have to buy all kinds of things in stores. In the future, we will have 3D printers at home. They will print objects we need or want, like furniture, clothes, and even toys.

Example: (Ví dụ)

0. Which machines will help us when we are hungry? => B

(Những máy móc nào sẽ giúp chúng ta khi chúng ta đói? => B)

1. Which machines will make T-shirts?

2. Which machines will do the housework?

3. Which machines will order food for us?

4. Which machines won't clean plates and dishes?

5. Which machines will make tables and chairs?

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. C

Which machine will make T-shirt?

(Thiết bị nào sẽ làm áo phông? => C)

2. A

Which machine will do the housework?

(Thiết bị nào sẽ làm việc nhà? => A)

3. B

Which machine will order food for us?

(Thiết bị nào sẽ đặt đồ ăn cho chúng ta? => B)

4. C

Which machine won’t clean plate and dish?

(Thiết bị nào không rửa bát đĩa? => C)

5. C

Which machine will make table and chair?

(Thiết bị nào sẽ làm bàn ghế? => C)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch bài đọc:

NHÀ TRONG TƯƠNG LAI

1. Ngày nay, chúng ta có rất nhiều công việc nhà. Những ngôi nhà trong tương lai sẽ có những thiết bị thông minh sẽ giúp chúng ta làm điều đó. Ví dụ, chúng ta sẽ có những chú rô bốt sẽ dọn dẹp và làm những công việc khác xung quang nhà. Chúng ta có thể học và nghỉ ngơi.

2. Căn bếp trong tương lai sẽ có những thiết bị tương lai sẽ làm mọi loại thức ăn chúng ta muốn. Sau khi ăn, chúng sẽ dọn và tự động đặt mọi thứ từ của hàng, Phương tiện bay không ngưới lái sau đó sẽ chuyển số thức ăn này đến siêu thị.

3. Ngày nay, chúng ta phải mua mọi thứ ở cửa hàng. Trong tương lai, chúng ta sẽ có máy in 3D. Chúng sẽ in mọi thứ chúng ta cần hoặc muốn, giống như các đồ nội thất, quần áo, và thâm chí là đồ chơi.

Read the text. Choose the correct answer (A, B, or C).(Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)I really like art, English, and literature. They're really interesting and can be fun. I don't like math, geography, or science. They're boring. My favorite subject at school is literature. I like learning about stories of people from different places and times. My favorite book is The Secret Garden. The author is Frances Hodgson Burnett. The girl in the novel, Mary Lennox,...
Đọc tiếp

Read the text. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc văn bản. Chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C).)

I really like art, English, and literature. They're really interesting and can be fun. I don't like math, geography, or science. They're boring. My favorite subject at school is literature. I like learning about stories of people from different places and times. My favorite book is The Secret Garden. The author is Frances Hodgson Burnett. The girl in the novel, Mary Lennox, goes to live at her uncle's house and discovers a secret garden. She becomes friends with Dickon and her cousin Colin Craven. They often play together and take care of the garden. It's a very interesting story and I really love their friendship.

Example: 0. What subjects does Simon like?

(Ví dụ: 0. Simon thích môn học nào?)

A. math, geography, and science

(toán, địa lý, và khoa học)

B. art, English, and literature

(mỹ thuật, tiếng Anh, và ngữ văn)

C. He likes all of them.

(Anh ấy thích tất cả các môn.)

1. Why does Simon like these subjects?

A. They're interesting.

B. He is good at them.

C. They're exciting.

2. What is Simon's favorite subject?

A. English

B. literature

C. math

3. Who's the author of Simon's favorite book?

A. Mary Lennox

B. Frances Hodgson Burnett

C. Colin Craven

4. Why does Simon like the novel?

A. He likes mystery novels.

B. It has many fun adventures.

C. He likes the children's friendship.

 

2
18 tháng 2 2023

Seo phải túc mừng tui, cái đó còn nhỏ lémmmmm

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. A: Tại sao Simon lại thích những môn học này? - Chúng thú vị.

2. B: Môn học yêu thích của Simon là gì? – Văn học.

3. B: Ai là tác giả của cuốn sách yêu thích của Simon? - Frances Hodgson Burnett

4. Tại sao Simon thích cuốn tiểu thuyết? - Anh ấy thích tình bạn của bọn trẻ.

a. Read the article and choose the correct answer. What's the article about?(Đọc bài và chọn câu trả lời đúng. Bài báo nói về cái gì?)1. how to save money when shopping (làm thế nào để tiết kiệm tiền khi mua sắm)2. where teens buy their clothes (nơi thanh thiếu niên mua quần áo của họ)3. how teens spend their money (cách thanh thiếu niên tiêu tiền của họ)Teen Shopping Habits in VietnamWe interviewed three teens about their shopping habits. Read on to...
Đọc tiếp

a. Read the article and choose the correct answer. What's the article about?

(Đọc bài và chọn câu trả lời đúng. Bài báo nói về cái gì?)

1. how to save money when shopping (làm thế nào để tiết kiệm tiền khi mua sắm)

2. where teens buy their clothes (nơi thanh thiếu niên mua quần áo của họ)

3. how teens spend their money (cách thanh thiếu niên tiêu tiền của họ)

Teen Shopping Habits in Vietnam

We interviewed three teens about their shopping habits. Read on to find the best tips.

Thanh, 16: “I like to shop at thrift stores. It's more fun and, of course, less expensive than buying clothes in the shopping mall. And your clothes will be unique. Also, we already have so much trash on our planet, so I don't think we need to buy new clothes. My top tip is to pay attention to the brands. Some brands use quality materials, and if you see them at a thrift store, get them quickly before someone else does.”

Vân, 15: “I buy most of my clothes from a local store near my house. I can walk there in just a few minutes. It's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better. The sales assistants are friendlier and always give me good advice on what to buy.”

Ngọc, 15: “I prefer to do my shopping at shopping malls. It's easier because my parents don't have to take me to different stores. My advice is to be careful with money. Decide how much you can spend,and don't spend more than that. Never buy things you don't need just because they're on sale. My least favorite clothes are always things I bought just because they were cheap.”

 

1
11 tháng 9 2023

2. where teens buy their clothes (nơi thanh thiếu niên mua quần áo của họ)

Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C).(Nhìn và đọc. Chọn câu trả lời chính xác A, B hoặc C.)Adventure Forest (Rừng thám hiểm)Outdoor activities! (Các hoạt động ngoài trời!)Stay at our campsite! (Ở lại điểm cắm trại!)Only thirty minutes away from Greenwood town! (Chỉ cách thị trấn Greenwood 30 phút!)Campsite Notice (Thông báo của điểm cắm trại)Campers, please remember to bring flashlights so you can see after dark. You can buy...
Đọc tiếp

Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Nhìn và đọc. Chọn câu trả lời chính xác A, B hoặc C.)

Adventure Forest (Rừng thám hiểm)

Outdoor activities! (Các hoạt động ngoài trời!)

Stay at our campsite! (Ở lại điểm cắm trại!)

Only thirty minutes away from Greenwood town! (Chỉ cách thị trấn Greenwood 30 phút!)

Campsite Notice (Thông báo của điểm cắm trại)

Campers, please remember to bring flashlights so you can see after dark. You can buy batteries at the store.

(Người cắm trại, làm ơn hãy nhớ mang theo đèn pin để các bạn có thể nhìn thấy sau khi trời tối. Bạn có thể mua pin ở cửa hang.)

Kayaking in the bay - Ages 10+ (Đi thuyền Kayaking trong vịnh – Từ 10 tuổi trở lên)

River Rafting - 4 people max. At least one adult. (Đi bè trên song – tối đa 4 người. Ít nhất 1 người lớn.)

Hey, April, (Chào April,)

Adventure Forest is great. There are so many fun activities! But you shouldn't go in the winter because of the bad weather. Have a great time!

(Rừng thám hiểm rất tuyệt! Có nhiều hoạt động vui nhộn! Nhưng bạn không nên đi vào mùa đông bởi vì thời tiết xấu. Chúc bạn có thời gian vui vẻ nhé!

Joe.

Example: (Ví dụ)

0. Go to the Adventure Forest if you want to...

(Hãy đến Rừng Thám hiểm nếu bạn muốn...)

A. go somewhere close to town. (đi nơi nào đó gần thị trấn.)

B. sleep comfortably. (ngủ một cách thoải mái.)

C. play indoor games. (chơi các trò chơi trong nhà.)

1. A. Campers have to bring batteries. (Người đi cắm trại phải mang pin.)

    B. Campers can buy flastlight there. (Người đi cắm trại có thể mua đèn ở đó.)

    C. Campers need flastlight to see at night. (Người đi cắm trại cần đèn để soi ban đêm.)

2. A. Anyone can do the activities. (Mọi người có thể làm mọi hoạt động.)

   B. Children under 10 year old can’t go kayaking. (Trẻ em dưới 10 tuổi không thể đi thuyền kayaking.)

   C. River rafting is for aldult only. (Chèo thuyền chỉ dành cho người lớn.)

3. A. The weather is very nice in the winter. (Thời tiết rất đẹp vào mùa đông.)

   B. There isn’t much to do. (Không có gì để làm.)

   C. Joe think April should go to Adventure Forest. (Joe nghĩ Tháng tư nên đi rừng Adventure.)


 

2

0. Go to the Adventure Forest if you want to...

(Hãy đến Rừng Thám hiểm nếu bạn muốn...)

A. go somewhere close to town. (đi nơi nào đó gần thị trấn.)

B. sleep comfortably. (ngủ một cách thoải mái.)

C. play indoor games. (chơi các trò chơi trong nhà.)

1. A. Campers have to bring batteries. (Người đi cắm trại phải mang pin.)

    B. Campers can buy flastlight there. (Người đi cắm trại có thể mua đèn ở đó.)

    C. Campers need flastlight to see at night. (Người đi cắm trại cần đèn để soi ban đêm.)

2. A. Anyone can do the activities. (Mọi người có thể làm mọi hoạt động.)

   B. Children under 10 year old can’t go kayaking. (Trẻ em dưới 10 tuổi không thể đi thuyền kayaking.)

   C. River rafting is for aldult only. (Chèo thuyền chỉ dành cho người lớn.)

3. A. The weather is very nice in the winter. (Thời tiết rất đẹp vào mùa đông.)

   B. There isn’t much to do. (Không có gì để làm.)

   C. Joe think April should go to Adventure Forest. (Joe nghĩ Tháng tư nên đi rừng Adventure.)

20 tháng 2 2023

1C
2B
3C

2 tháng 8 2021

1. A

2. C

3. B

4. A

5. C

2 tháng 8 2021

hai bạn này nghi vấn buff

. Read the passage, then choose the letter A, B or C to answer these following questions. (Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, C hay D để trả lời câu hỏi)A.    Tet or Lunar New Year is the most important holiday in Vietnam. It generally takes place around late January or early February. Tet holiday is considered the best occasion for family members to get together. During Tet, Vietnamese spend time shopping for the New Year, go to pagodas and temples. The items of shopping...
Đọc tiếp

. Read the passage, then choose the letter A, B or C to answer these following questions. (Đọc đoạn văn rồi chọn đáp án A, B, C hay D để trả lời câu hỏi)

A.    Tet or Lunar New Year is the most important holiday in Vietnam. It generally takes place around late January or early February. Tet holiday is considered the best occasion for family members to get together. During Tet, Vietnamese spend time shopping for the New Year, go to pagodas and temples. The items of shopping range from food to clothing to household decorations. People often make Banh Chung, the main food for Tet holiday and other special foods. The Vietnamese believe that Tet Holiday is an occasion to enjoy life after a full hard-working year.

Câu 55. When does Tet happen?

A. On January.                                  C. Early February.

B. Around late January.                  D. Around late January or early February.

Câu 56.  What is the other name of Tet?

A. New Year.                                     C. Lunar Year.

B. Lunar.                                            D. Lunar New Year.

Câu 57: What do people do during Tet?

A. Travelling around the world.

B. Going to Pagodas and temples.

C. Making special food, decorate houses, shopping and go to the pagodas.

D. Shopping for the New Year.

Câu 58.  What food do people often make on Tet?

A. Banh Chung.                                B. Special food.

C. Rice.                                              D. Banh Chung and Special food.

Câu 59: Is Tet the most important holiday in Viet Nam?

A. Yes, it is.                                       C. Yes, it isn’t.

B. No, it is.                                         D. No, it isn’t.

Câu 60. Who gets together on Tet holiday ?

A. Club members.                             C. Family members.

B. People.                                          D. Nobody.

 

 

Câu 61: What do The Vietnamese believe?

A. It’s  an occasion for people to relax.

B. It’s an occasion for people to enjoy life after a full hard-working year.

C. It’s an occasion to get together.

D. It’s an occasion for people cook meals.

Câu 62. Do Vietnamese go shopping for the New Year?

A. Yes, they do.          B. Yes, they does.           C. No, they don’t.           D. No, they does.

 

B.     Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now.

The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Viet Nam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the streets on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not many shadows. It is often very hot at noon.

 

Câu 63. The population of Da Nang is …………

A.    over 800,000                               B. mostly 800,000   

B.     C. more than 800,000                D. 800,000  

Câu 64. The Han River Bridge is…………

A.    the newest                                   B. the newer             

B.     C. newest                                     D. newer

Câu 65. The most beautiful beach in Da Nang is………….

A.    Han River                                                B. Ha River Bridge  

C. Central Viet Nam                         D. Non Nuoc  

Câu 66. There are not lots of ………..

A. flowers                              B. streets                   

C. trees                                   D. bridges

 

2
12 tháng 1 2022

Câu 55. When does Tet happen?

A. On January.                                  C. Early February.

B. Around late January.                  D. Around late January or early February.

Câu 56.  What is the other name of Tet?

A. New Year.                                     C. Lunar Year.

B. Lunar.                                            D. Lunar New Year.

Câu 57: What do people do during Tet?

A. Travelling around the world.

B. Going to Pagodas and temples.

C. Making special food, decorate houses, shopping and go to the pagodas.

D. Shopping for the New Year.

Câu 58.  What food do people often make on Tet?

A. Banh Chung.                                B. Special food.

C. Rice.                                              D. Banh Chung and Special food.

Câu 59: Is Tet the most important holiday in Viet Nam?

A. Yes, it is.                                       C. Yes, it isn’t.

B. No, it is.                                         D. No, it isn’t.

Câu 60. Who gets together on Tet holiday ?

A. Club members.                             C. Family members.

B. People.                                          D. Nobody.

 

 

Câu 61: What do The Vietnamese believe?

A. It’s  an occasion for people to relax.

B. It’s an occasion for people to enjoy life after a full hard-working year.

C. It’s an occasion to get together.

D. It’s an occasion for people cook meals.

Câu 62. Do Vietnamese go shopping for the New Year?

A. Yes, they do.          B. Yes, they does.           C. No, they don’t.           D. No, they does.

 

B.     Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now.

The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Viet Nam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the streets on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not many shadows. It is often very hot at noon.

 

Câu 63. The population of Da Nang is …………

A.    over 800,000                               B. mostly 800,000   

B.     C. more than 800,000                D. 800,000  

Câu 64. The Han River Bridge is…………

A.    the newest                                   B. the newer             

B.     C. newest                                     D. newer

Câu 65. The most beautiful beach in Da Nang is………….

A.    Han River                                                B. Ha River Bridge  

C. Central Viet Nam                         D. Non Nuoc  

Câu 66. There are not lots of ………..

A. flowers                              B. streets                   

C. trees                                   D. bridges

12 tháng 1 2022

55D

56D

57C

58D

59A

60C

61B

62A

63A

64A

65D

66C

11 tháng 9 2023

Nearly a billion mobile phones are sold ... (a)

The first mobile phone call was made ...

The call was answered ...

The first mobiles were powered ... (a)

Voicemail was added ...

Internet access was not added ... (b)

The first text message was sent ...

It was not typed ... (b)

The camera phone was invented ...

Photos of his newborn daughter were shared ... (a)

In the UK, a mobile phone is stolen ...

What are mobile phones used for the most? (c)

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra...
Đọc tiếp

a. Read about using conjunctions to give examples, then read Tâm's essay again and answer the questions. (Đọc về cách sử dụng liên từ để cho ví dụ, sau đó đọc lại bài văn của Tâm và trả lời các câu hỏi.)

1. In Tâm's opinion, in which two ways has the internet changed our lives? (Theo bạn Tâm, Internet đã thay đổi cuộc sống của chúng ta theo hai cách nào?)

2. What examples did she give to support her opinions in the third paragraph? (Cô ấy đã đưa ra những ví dụ nào để hỗ trợ ý kiến của mình trong đoạn văn thứ ba?)

Writing Skill (Kỹ năng viết)

Using conjunctions to give examples (Sử dụng các liên từ để đưa ra các ví dụ)

To give examples, you should use words like for example and such as. (Để đưa ra các ví dụ, bạn nên sử dụng các từ như for example (ví dụ) và such as (chẳng hạn).)

For example can be used at the beginning of a sentence, followed by a comma (For example có thể được sử dụng ở đầu câu, theo sau là dấu phẩy):

Computers are used in other inventions. For example, computers are used to make flying easier. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác. Ví dụ, máy tính được sử dụng để làm cho việc bay dễ dàng hơn.)

For example can be used in the middle of a sentence, separated by commas (Ví dụ có thể được sử dụng ở giữa câu, phân tách bằng dấu phẩy:)

Computers are used in other inventions, for example, airplanes and cars. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, ví dụ, máy bay và ô tô.)

Such as is only used in the middle of a sentence with a comma before such as and a comma after the examples. (Such as chỉ được sử dụng ở giữa câu với dấu phẩy trước ví dụ và dấu phẩy sau các ví dụ.)

Computers are used in other inventions, such as airplanes and cars, to make them better. (Máy tính được sử dụng trong các phát minh khác, chẳng hạn như máy bay và ô tô, để làm cho chúng tốt hơn.)

 

1
11 tháng 9 2023

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)