c. Look at the table and write Tim's answers.(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo)REASONS (lý do)a tent (cái lều)have somewhere to sleep (có nơi để ngủ)bottled water (nước uống đóng chai)don’t get thirsty (không bị khát nước)jackets (áo khoác)don’t get cold (không bị lạnh)comic books (truyện tranh)have something to read (có gì đó để đọc)food (thức ăn)don’t get hungry (không bị đói)money (tiền)can buy...
Đọc tiếp
c. Look at the table and write Tim's answers.
(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)
ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo) | REASONS (lý do) |
a tent (cái lều) | have somewhere to sleep (có nơi để ngủ) |
bottled water (nước uống đóng chai) | don’t get thirsty (không bị khát nước) |
jackets (áo khoác) | don’t get cold (không bị lạnh) |
comic books (truyện tranh) | have something to read (có gì đó để đọc) |
food (thức ăn) | don’t get hungry (không bị đói) |
money (tiền) | can buy presents (có thể mua quà) |
Jan: Should we bring a tent?
Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: (2) _________________________________
Jan: Should we bring jackets?
Tim: (3) _________________________________
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: (4) _________________________________
Jan: Should we bring food?
Tim: (5) _________________________________
Jan: Should we bring money?
Tim: (6) _________________________________
1.I get up at six
2.I sometimes go to school on foot
3.My mum doesn't watch TV
4.We relax after dinner