K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2023

Các từ em nghe đc: pig ; pear ; buy ; rope

\(#PaooNqoccc\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. pig

2. pear

3. buy

4. rope

New Words aa. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.) 1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.a. easy to carry and moveb. easy to use2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.a. without needing a person to control it b. with taking a long time to work3. The hotel...
Đọc tiếp

New Words a

a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)

 

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

 

1
9 tháng 2 2023

1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.

a. easy to carry and move

b. easy to use

2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.

a. without needing a person to control it 

b. with taking a long time to work

3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.

a. for everyone to use

b. for one person/one group of people to use

4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.

a. fasten somebody or something in place

b. let somebody or something move around

5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!

a. following any style

b. following a popular style

6. You need to attach the printer to the computer with this cable.

a. join one thing to another

b. take one thing away from another thing

9 tháng 2 2023

cuối cùng bạn cũng đã đứng được vào top 10 người nhiều GP Tiếng Anh nhất rồi đấy

14 tháng 1

Hướng dẫn dịch

1.

Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?

Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?

2.

Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?

Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.

3.

Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?

Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ

Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi

4.

Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig

26 tháng 8 2023

1. A: What's/What is the topic of today's discussion?

    B: We'll/We will talk about the generation gap.

2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?

    B: No, I don't/do not.

3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?

   B: Yes. I'll/ I will.

1: what's

we'll

2: don't you

don't

3: who'll

I will

Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat.  1. A. culture                   B. community                   C. circle                       D. custom2. A. identify                  B. thank                            C. dance                      D. plan3. A. bring                      B. sing                              C. spring                      D. longevity4. A. figure                     B. danger                       ...
Đọc tiếp

Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat.

  

1. A. culture                   B. community                   C. circle                       D. custom

2. A. identify                  B. thank                            C. dance                      D. plan

3. A. bring                      B. sing                              C. spring                      D. longevity

4. A. figure                     B. danger                         C. engine                      D. change

5. growth                        B. globe                           C. ground                     D. gender

2
18 tháng 8 2023

1. C

2. B

3. D

4. A

5. D

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. C

A. culture /ˈkʌl.tʃər/                                                   

B. community /kəˈmjuː.nə.ti/

C. circle /ˈsɜː.kəl/                                                       

D. custom /ˈkʌs.təm/

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /k/.

2. B

A. identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/                                            

B. thank /θæŋk/

C. dance /dɑːns/                                                        

D. plan /plæn/

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ŋ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /n/.

3. D

A. bring /brɪŋ/                                                            

B. sing /sɪŋ/ 

C. spring /sprɪŋ/                                                          

D. longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /n/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.

4. A

A. figure /ˈfɪɡ.ər/                                                        

B. danger /ˈdeɪn.dʒər/

C. engine /ˈen.dʒɪn/                                                    

D. change /tʃeɪndʒ/

Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɡ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.

5. D

A. growth /ɡrəʊθ/                                                       

B. globe /ɡləʊb/

C. ground /ɡraʊnd/                                                     

D. gender /ˈdʒen.dər/

Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /dʒ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɡ/.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
15 tháng 10 2023

/ʊ/

/u:/

cook /kʊk/: nấu ăn

push /pʊʃ/: đẩy

would /wʊd/: muốn

woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ

group /ɡruːp/: nhóm

June /dʒuːn/: tháng 6

school /skuːl/: trường học

move /muːv/: di chuyển

17 tháng 8 2023

/ʊə/ : tourist, tournament, ensure, sure
/ɔɪ/ : boy, toy, avoid, choice

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

champion (n): nhà vô địch

expert (n): chuyên gia

genius (n): thiên tài

mathematician (n): nhà toán học

musician (n): nhạc sĩ

scientist (n): nhà khoa học