b. In pairs: Say which of these you have in your kitchen.
(Theo cặp: Nói những thứ bạn có trong bếp.)
I have two bags of rice in my kitchen.
(Tôi có 2 túi gạo trong bếp.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bag of rice. (Tôi có 1 túi gạo.)
A: Where is the bag of rice? (Túi gạo ở đâu?)
B: The bag of rice is in the bottom cupboard. (Túi gạo được đặt ở đáy tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bag of flour. (Tôi có 1 túi bột mì.)
A: Where is the flour? (Bột mì ở đâu?)
B: The flour is on the top cupboard. (Bột mì ở trên mặt tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bottle of oil. (Tôi có 1 chai dầu ăn.)
A: Where is the oil? (Dầu ăn ở đâu?)
B: The oil is on the cupboard. (Dầu ăn ở trên tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a carton of eggs. (Tôi có 1 hộp trứng.)
A: Where are the eggs? (Trứng ở đâu?)
B: The eggs are in the fridge. (Trứng ở trong tủ lạnh.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a can of beans. (Tôi có 1 hộp đỗ.)
A: Where are the beans? (Đỗ ở đâu?)
B: The beans are on the table. (Đỗ ở trên bàn.)
1. A: How often does Ben do the dishes?
(Ben có thường xuyên rửa bát không?)
B: He does the dishes three times a week.
(Anh ấy rửa bát ba lần một tuần.)
2. A: How often does Ben vacuum the rug?
(Ben có thường xuyên hút bụi thảm không?)
B: He vacuums the rugs twice a week.
(Ben hút bụi thảm hai lần một tuần.)
3. A: How often does Ben mop the kitchen?
(Ben có thường xuyên lau nhà bếp không?)
B: He mops the kitchen once a week.
(Anh ấy lau dọn bếp mỗi tuần một lần.)
4. A: How often does Ben put away clothes?
(Ben có thường xuyên cất quần áo không?)
B: He puts away clothes twice a week.
(Anh ấy cất quần áo hai lần một tuần.)
5. A: How often does Ben tidy his bedroom?
(Ben có thường xuyên dọn dẹp phòng ngủ của mình không?)
B: He tidies bedroom five times a week.
(Ben dọn dẹp phòng ngủ năm lần một tuần.)
A: What ingredients are in your fridge? How much/many?
(Những thành phần nào có trong tủ lạnh của bạn? Bao nhiêu?)
B: I have one liter of milk in my fridge.
(Tôi có 1l sữa trong tủ lạnh.)
- I have a short-term plan to do my homework. Our teacher gives us a lot of exercises every week.
(Tôi có một kế hoạch ngắn hạn là làm bài tập về nhà. Giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi rất nhiều bài tập mỗi tuần.)
We decided to go to the movie theatre.
(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)
A letter from the builders
Dear Mrs Sangster, ...✔.......
Just a quick note to explain what we have been done ....been......
so far this month. The work on the kitchen has gone ....✔......
well so far, although we haven't already finished .....already.....
knocking down the outside wall yet.
So I wrote .....So....
to you last week and have explained that two of .....have....
my workmen were ill. They have quite covered ....✔.....
now, I am glad to say, and they have came back .....have....
to work yesterday. As the weather has been bad ....✔.....
we have been work inside most of the time, and .....work.....
all the painting is now finished. We have .....✔......
also put in a new window in the kitchen, as you .....✔....
have instructed in your last letter. As you .....have.....
have not been visiting here for two weeks ....visiting...
we have not had the chance to discuss the walls. ...✔.....
When we checked them we have discovered ...have.....
that they are in a dangerous condition. I'll ...✔.....
let you know what we have do to them. .....have....
Best wishes,
Andrew Turner, Builder
I sew a garden with many big trees and some pots and several people gardening.
The last vacation was a lot of fun and had a lot of funny activities that I enjoyed. I also made some fun new friends, and got to hang out with them a few times, where we could go to the beach and enjoy the sunshine and swim. We enjoyed camping and sitting by the fires, eating some snacks while talking and having fun.
(Kỳ nghỉ vừa qua rất vui và có rất nhiều hoạt động vui nhộn mà tôi rất thích. Tôi cũng có một vài người bạn mới vui vẻ, và đi chơi với họ một vài lần, nơi chúng tôi có thể đi đến bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và bơi lội. Chúng tôi rất thích cắm trại và ngồi bên đống lửa, ăn một vài món ăn nhẹ trong khi nói chuyện và vui vẻ.)
I have a box of milk in my kitchen. (Tôi có 1 hộp sữa trong bếp.)
I have a bottle of oil in my kitchen. (Tôi có 1 chai dầu ăn trong bếp.)