K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2023

1. Order the words to make questions. Then match questions 1–4 with four answers from a–f.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó, ghép các câu hỏi 1–4 với bốn câu trả lời từ a – f.)

1 are / what / we / do / going / to / ?

what are going to do ?

2 you / are / work / with me / to / going / ?

are you going to work with me?

3 to / give her / we / are / what score / going / ?

what score are we going to give her?

4 to the final / go / she / is / to / going / ?

is she going to go to the final?

a. Nine. 

b. We’re going to work.

c. Yes, she is.

d. Yes, I’m going.

e. No, we aren’t.

f. Yes, I am.

1b

2f

3a

4c

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?3. How high                                       ...
Đọc tiếp

4. Match 1–6 with a–f to make questions. Can you remember the answers? Ask and answer the questions with your partner.

(Ghép 1–6 với a – f để đặt câu hỏi. Bạn có thể nhớ câu trả lời không? Hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)
1. How much                                       a. should a bodybuilder have eggs per day?

2. How fast                                          b. potassium does a banana contain?

3. How high                                         c. words can Twista rap in a minute?

4. How often                                        d. was William Sidis when he started reading?

5. How many                                       e. is Mount Everest?

6. How old                                           f. could Carl Lewis run?

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1-b         

2-f       

3-e       

4-a           

5-c         

6-d

16 tháng 10 2023

1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
16 tháng 10 2023

A-1

B-4

C-2

D-5

E-3

17 tháng 2 2023

1c

2f

3e

4a

5b

6d

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Is there a sports centre? – Yes, there are many sports centres in Ha Noi.

(Có trung tâm thể thao không? – Có nhiều trung tâm thể thao ở Hà Nội.)

2. Are there any five-star hotel? – Yes, there are many five-star hotels in Ha Noi.

(Có khách sạn 5 sao nào không? – Có nhiều khách sạn 5 sao ở Hà Nội.)

3. Is there an old part? – Yes, there are Old Quarter and many old villages. 

(Có nơi nào cổ xưa không?- Có, khu phố Cổ và nhiều làng cổ.)

4. How many people are there? – There are about 10 million people in Ha Noi.

(Có bao nhiêu người? – Có khoảng 10 triệu người ở Hà Nội.)

5. Is there a good school? – Yes, there are many good national and international schools. 

(Có trường học nào tốt không? – Có, có nhiều trường quốc gia và quốc tế tốt.)

6. Are there any bridges? – Yes, there are many bridges across rivers and streets.

(Có cây cầu nào không? – Có, có nhiều câu bắc qua sông và cầu vượt.)

1: Are those students having a break?

2: Are we learning these new words?

3: Is Eva making some notes?

4: Why are you running to school?

5: Where are those animals going?

6: What is Robert doing now?

17 tháng 2 2023

loading...

17 tháng 2 2023

1B 

2C

3E

4D

5A

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

17 tháng 2 2023

are there - is there - how many - are there - how many

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. Are there any trees in your town or city? – Yes, there are many green trees in Vinh Long city.

(Ở thị trấn hay thành phố của bạn có cây không? – Có, có nhiều cây xanh ở thành phố Vĩnh Long.)

2. Is there a park or a sports centre? – Yes, there are some parks and sports centres.)

(Có công viên hay trung tâm thể thao không? – Có, có một vài công viên và trung tâm thể thao.)

3. How many swimming pools are there? – There is one in district 1.

(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 1 cái ở quận 1.)

4. Are there any exciting places for young people? – Yes, there are entertaining centres and tourism destinations.

(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có, có các trung tâm giải trí và điểm du lịch.)

5. How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people in Vinh Long city.

(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người ở thành phố Vĩnh Long.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. Did you grow up here?

(Bạn đã lớn lên ở đây à?)

2. Where did he live?

(Anh ấy đã sống ở đâu?)

3. Did he get a job?

(Anh ấy đã kiếm được việc làm chưa?)

4. How did they travel?

(Họ đã đi du lịch bằng phương tiện gì?)

5. When did he finish?

(Khi nào anh ấy làm xong?)

1: much

any

2: many

many

3: much

a lot of

4: much

much

5: many

some

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. How much meat do vegetarians eat? They don't eat any meat.

(Người ăn chay ăn bao nhiêu thịt? - Họ không ăn bất kỳ miếng thịt nào.)

2. How many vitamins are there in white rice? There aren't many vitamins in white rice.

(Có bao nhiêu loại vitamin có trong gạo trắng? - Không có nhiều vitamin trong gạo trắng.)

3. How much fat is there in chocolate? There's a lot of fat in chocolate.

(Có bao nhiêu chất béo trong sô cô la? - Có rất nhiều chất béo trong sô cô la.)

4. How much fruit is there in fizzy drinks? There isn't usually much fruit in fizzy drinks.

(Có bao nhiêu trái cây trong đồ uống có ga? - Thường không có nhiều trái cây trong đồ uống có ga.)

5. How many people can't eat nuts? There are some people who can't eat nuts.

(Có bao nhiêu người không thể ăn các loại hạt? - Có một số người không thể ăn các loại hạt.)