3. Tick (✓) simple sentences.
(Đánh dấu (✓) vào câu đơn.)
1. Asians eat a lot of rice, but Europeans don’t.
2. Most children love fast food and soft drinks.
3. There is a lot of fresh air in the countryside.
4. Eat less sweetened food, and you won’t put on weight.
5. Hard-working people often stay fit.
1. Asians eat a lot of rice, but Europeans don’t.
(Người châu Á ăn nhiều gạo, nhưng người châu Âu thì không.)
Câu có 2 chủ ngữ “Asians”, “Europeans” và 2 động từ “eat”, “don’t” => Không phải câu đơn
✓ 2. Most children love fast food and soft drinks.
(Hầu hết trẻ em thích đồ ăn nhanh và nước ngọt.)
Câu có 1 chủ ngữ “Most children” và 1 động từ “love => Câu đơn
✓ 3. There is a lot of fresh air in the countryside.
(Có rất nhiều không khí trong lành ở nông thôn.)
Câu có 1 chủ ngữ “There” và 1 động từ “is” => Câu đơn
4. Eat less sweetened food, and you won’t put on weight.
(Hãy ăn ít đồ ngọt lại và bạn sẽ không tăng cân.)
Câu có 1 chủ ngữ “you” và 2 động từ “eat”, “put” => Không phải câu đơn.
✓ 5. Hard-working people often stay fit.
(Những người làm việc chăm chỉ thường khỏe mạnh.)
Câu có 1 chủ ngữ “people” và 1 động từ “stay” => Câu đơn