Sắp xếp các từ ngữ thành câu đúng Available/if/me/let/you/please/know/have/ these/room
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
1. even/I/me/if/will/to/never/apologizes/for/give/he/him
-> I will never forgive him even if he apologizes to me.
2.to/You/may/have/early/you/if/leave
-> You may leave early if you have to.
3.specialties/Thailand/local/visit/,/the/to/try/happen/should/you/you/if.
-> If you happen to visit Thailand, you should try the local specialties.
bạn ơi câu 2 có 1 từ have với cả từ leave ko thấy trong câu trả lời
2. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. the / sitting / at / breakfast / rang / when / were / We / table / doorbell / the
=> We were sitting at the beakfast table when the doorbell rang
2. looking / me, / stayed / If / have / would / home / I / known / I / had / were / for / at / you / that
If I had known that you were looking for me, I would have stayed at home.
3. doing / is / that / always / stop / smoking, / should / he / Peter
Peter is always smoking, he should stop doing that
4. mad? / do / make / her / so / What / to / did / you
What did you do to make her so mad?
5. friends / abroad / He / new / working / while / was / meeting / he / was
He was working abroad while he was meeting new friends.
6. Have / my / seen / you / anywhere? / son
Have you seen my son anywhere?
7. street / walking / saw / you / I / down / the / yesterday
I saw you walking down the street yesterday
8. pastimes / One / reading / comic / is / his / favorite / of
One of his favorite pastime is reading comic
9. I / to / been / the / an / time / amusement / park / first / This / have / ever / is
This is the first time I have ever been to an amusement park
the / leaving / When / museum, / was / they / shining / the / sun / were
When they were leaving the museun, the sun was shining
I am delighted that you passed your english exam.
Bài 2: Sắp xếp các từ đã cho thành câu đúng.
1. airport/He/be/the/waiting/us/may/at/for.
He may be waiting for us at the airport
2. might/John/your/come/party/to.
John might come to your party
3. room/I/the/May/leave?
May I leave the room?
4. your/I/May/eraser/use/,/please/?/Yes/,you/course/of/may.
May I use your eraser, please? Yes, of course you may
5. that/touch/Don’t/ write/it/be/because/dangerous/might.
Don't touch that write becayse it might be dangerous
Bài 3: Dựa vào những từ gợi ý, dùng might/might not(mighn’t) để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. I/go to the party.
.......................I might go to the party ..............................................................................................................
2. She/not talk to him.
........She mightn't talk to him .............................................................................................................................
3. They/lose the game.
............They might lose the game .........................................................................................................................
4. Everybody/come to my concert
........Everybody mightn't come to my concert .............................................................................................................................
5. The government/not win the election
……The government might not win the election……………………………………………………………………………….
1. Can you turn on the light please?
2. Would you like to have a picnic next Sunday?
Sắp xếp các từ sau thành câu đúng
/ house/ living room/ there/ my/ is/ in/ a/./
There is a living room in my house
Nha
Hok tốt
1. These are websites where you can find answers to your exercises.
(Đây là những trang web nơi mà bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho các bài tập của mình.)
Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho từ chỉ nơi chốn
2. I have more free time at 10 a.m. when you should come to see me.
(Tôi có nhiều thời gian rảnh hơn vào lúc 10 giờ sáng khi đó bạn nên đến gặp tôi.)
Trạng từ quan hệ “when” thay thế cho từ chỉ thời gian
3. I love the book that you gave me for my birthday.
(Tôi thích cuốn sách mà bạn đã tặng tôi nhân ngày sinh nhật của mình.)
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho danh từ chỉ người / vật
Thưa ông hoặc bà
Tôi đang tổ chức một bữa ăn cho một nhóm bạn để ăn mừng kết thúc năm học. Chúng tôi muốn đặt bàn cho 10 vào thứ Sáu ngày 14 tháng 7 lúc bảy giờ. Bạn có thể vui lòng cho tôi biết nếu điều đó là có thể?
Tôi có hai câu hỏi nữa. Trước tiên, bạn có thể vui lòng cho tôi biết thực đơn cài đặt có giá bao nhiêu không? Thứ hai, bạn có thể vui lòng cho tôi biết nếu có một lựa chọn tốt các món ăn chay trong thực đơn, vì hai người bạn của tôi không ăn thịt hoặc cá?
Tôi mong muốn được nghe từ bạn.
Trân trọng
Jonathan Harwood