Viết câu lệnh rẽ nhánh tính y= a²+b² nếu a²+b² lớn hơn học bằng 2 (a+b) nếu a²+b² nhỏ hơn 2 và a>b a+b nếu a²+b² < 2 và a nhỏ hơn hoặc bằng b Ai đó giúp em giải với ạ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em không nêu ra yêu cầu và các điều kiện liên quan của đề bài thì làm sao mn giúp em được?
uses crt;
var a,b:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
until a>=b;
readln;
end.
nếu a bằng 1 thì b bằng 6 trừ 1 bằng 6 , khi đó a nhân b bằng 6
nếu a bằng 2 thì b bằng 6 trừ 2 bằng 6 , khi đó a nhân b bằng 8
nếu a bằng 3 thì b bằng 6 trừ 3 bằng 6 , khi đó a nhân b bằng 9
vậy với a bằng 2 , b bằng 4 thì a nhân b lớn nhất
ta k chọn a bằng 3 , b bằng 3 vì lúc này a = b k được tính
Câu a)
Ta có a + b \(\ge\)1 => a \(\ge\) 1 - b
Nên a2 + b2 \(\ge\) (1 - b)2 + b2 = 2b2 - 2b + 1 = 2(b2 - 2b.1/2 + 1/4 + 1/2) = 2(b - 1/2)2 + 1 \(\ge\) 1
Câu b) Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có
(x + y)2 = (1.x + 1.y)2 \(\le\) (12 + 12)(x2 + y2) = 2.1 = 2
Dấu "=" xảy ra <=> x = y
câu1 : cần sửa lại là A2 + B2 \(\ge\frac{1}{2}\)
Ta chứng minh được : (A+B)2 \(\le2.\left(A^2+B^2\right)\) (*)
<=> A2 + B2 + 2A.B \(\le\) 2. (A2 + B2)
<=> 0 \(\le\) A2 + B2 - 2.A.B <=> 0 \(\le\) (A-B)2 luôn đúng => (*) đúng
b) Áp sung câu a => (x+y)2 \(\le\)2.(x2 + y2) = 2 => đpcm
A = { 4; 6; 8; 10; 12; 14 }
b) B = { 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15 }
B = { x thuộc N / 2 < x < 16 }c) A giao B = { 4; 6; 8; 10; 12; 14 }Kí hiệu giao và
Đáp án :
a) A= { 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 }
b)C1 : B= { 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 }
C2 : B = { x \(\in\)N x; \(\ge\)2 và < 16 }
c) A\(\subset\)B