K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2023

Xét kết quả ở F1 giữa cà thân đỏ thẫm thuần chủng với cà thân xanh lục lá chè có 100% thân đỏ lá chè

-> đỏ thẫm và lá chè là tính trạng trội

Quy ước: 

A: đỏ thẫm > a: xanh lục

B: lá chè > b: lá nguyên

Xét kết quả ở F2 có 363 trà đỏ thẫm lá chè : 118 trà đỏ thẫm lá nguyên : 120 cà xanh lục lá chè : 40 trà xanh lục lá nguyên ~ 9:3:3:1. Đây là tỉ lệ của định luật phân li độc lập.

Viết SĐL

PTC: ♂️ cà đỏ thẫm lá nguyên × ♀️ trà xanh lục lá chè

  AAbb × aaBB

GP: Ab   aB

-> F1: TLKG 100% AaBb

           TLKH 100% đỏ thẫm lá chè

F1×F1: ♂️ đỏ thẫm lá chè × ♀️ đỏ thắm lá chè

                   AaBb × AaBb

GF1: AB,Ab,aB,ab   AB,Ab,aB,ab

-> F2: TLKG 9/4A_B_ : 3/4A_bb : 3/4aaB_ : 1/4aabb

TLKH 363 cà đỏ thẫm lá chè : 118 cà đỏ thẫm là nguyên : 120 cà xanh lục lá chè : 40 trà xanh lục lá nguyên

(Đáp án ko bt đúng sai 🥲) 

Chúc học tốt nhá 🤗

31 tháng 12 2021

chj check ib em ạ

28 tháng 9 2021

Quy ước : A : tt trội ; a : tt lặn

Sơ đồ lai 

P : AA (trội)  x  aa ( lặn)

G   A                 a

F1: Aa (100% trội)

F1xF1: Aa (trội)   x    Aa (trội)

G         A, a                A , a

F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH : 3 trội : 1 lặn

 

28 tháng 9 2021

Ở một loài thực vật, tính trạng hạt tròn trội hoàn toàn so với hạt dài.    a. Hãy quy ước gen cho trường hợp trên.    b. Cây hạt tròn có mấy KG? Đó là những KG nào?    c. Hãy xác định tỉ lệ KG, KH ở đời con trong phép lai sau: Hạt tròn x Hạt dài.    Từ đó, hãy nêu cách để xác định KG của cây hạt tròn?

24 tháng 11 2023

`*` Quy ước kiểu gen:

`+` `A`: đỏ thẫm

`+` `a`: xanh lục 

`-` Vì `F_1` thu được `75%` thân đỏ thẫm `:25%` thân xanh lục `->` Tỉ lệ `3:1`

Ta có: `P:` thân đỏ thẫm `xx` thân đỏ thẫm `->` `P: A- xx A-`

Mà: `F_1` có thân lục `a`

`->` `P` là dị hợp

`=>P: Aa xx Aa`.

24 tháng 11 2023
20 tháng 9 2021

Xét tỉ lệ kiểu hình ở F1:

75% đỏ thẫm:25% xanh lục ~3:1

=> tỉ lệ 3:1 tuân theo quy luật phân tính của Menden

=> mỗi bên P cho ra 2 loại giao tử

=> kiểu gen P: Aa x Aa

P     Aa( đỏ thẫm)    x    Aa( đỏ thẫm)

Gp    A,a                        A,a

F1   1AA:2Aa:1aa

kiểu hình :3 đỏ thẫm :1 xanh lục 

 

30 tháng 10 2021

Xét tỉ lệ kiểu hình ở F1:

75% đỏ thẫm:25% xanh lục ~3:1

=> tỉ lệ 3:1 tuân theo quy luật phân tính của Menden

=> mỗi bên P cho ra 2 loại giao tử

=> kiểu gen P: Aa x Aa

P     Aa( đỏ thẫm)    x    Aa( đỏ thẫm)

Gp    A,a                        A,a

F1   1AA:2Aa:1aa

kiểu hình :3 đỏ thẫm :1 xanh lục 

5 tháng 11 2019

    Đáp án: d

    Giải thích:

      - Ta có: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm F1: 75% thân đỏ thẫm : 25% thân xanh lục.

      - Thân xanh lục có kiểu gen aa nhận 1 giao tử a từ bố và 1 giao tử a từ mẹ nên P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm có kiểu gen P: Aa × Aa

      - Sơ đồ lai:

Giải bài 2 trang 22 sgk Sinh 9 | Để học tốt Sinh 9

1 tháng 10 2021

Vì F1 thu được 100% thân đỏ thẫm 

-quy ước gen: đỏ thẫm - A

                        xanh lục - a

=> F1 có kiểu gen Aa=> F1 dị hợp => P thuần chủng

Sơ đồ lai:

P: AA ( đỏ thẫm) x aa( xanh lục)

G: A                        a

F1: Aa ( 100% đỏ thẫm)

F1x F1: Aa ( đỏ thẫm) x Aa( đỏ thẫm)

G:          A,a                  A,a

F2: 1 AA: 2 Aa: 1 aa ( 3 đỏ thẫm : 1 xanh lục)

 

1 tháng 10 2021

a)Vì lai đỏ thẫm x xanh lục thu dc F1 100% đỏ thẫm

=> đỏ thẫm THT so với xanh lục 

Quy ước gen : A đỏ thẫm.              a xanh lục

Vì lai đỏ thẫm x xanh lục => F1 dị hợp => kiểu gen: Aa

F1 thụ phấn :

F1:     Aa( đỏ thẫm).    X.     Aa( đỏ thẫm)

GF1.    A,a.                        A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 đỏ thẫm :1 xanh lục

b)kiểu gen F2: AA , Aa,aa

TH1: F2: AA( đỏ thẫm).    x.   AA( đỏ thẫm)

       GF2.   A.                          A

       F3:    AA(100% đỏ thẫm)

TH2: F2: AA( đỏ thẫm).    x.  Aa( đỏ thẫm)

       GF2.    A.                      A,a

       F3:   1AA:1Aa(100% đỏ thẫm)

TH3; F2.    Aa( đỏ thẫm).  x.   Aa( đỏ thẫm)

       GF2:    A,a.                   A,a

      F3:   1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 đỏ thẫm:1 xanh lục

TH4: F2:    AA( đỏ thẫm).  x.   aa( xanh lục)

     GF2:      A.                          a

      F3:    Aa(100% đỏ thẫm)

TH5: F2:    Aa( đỏ thẫm).   x.   aa( xanh lục)

      GF2:    A,a.                   a

     F3: 1Aa:1aa

kiểu hình:1 đỏ thẫm:1 xanh lục

tH6;  F2.    aa( xanh lục).   x.    aa( xanh lục)

      GF2.      a.                        a

      F3:     aa( 100% xanh lục)