K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2022

\(V_{H_2}=n\cdot22,4=2\cdot22,4=44,8\left(l\right)\\ =>A\)

29 tháng 12 2021

\(V_{H_2}=\left(\dfrac{4}{2}\right).22,4=44,8l\)

\(V_{N_2}=\left(\dfrac{2,8}{28}\right).22,4=2,24l\)

\(V_{O_2}=\left(\dfrac{6,4}{32}\right).22,4=4,48l\)

\(V_{CO_2}=\left(\dfrac{22}{44}\right).22,4=11,2l\)

\(\Rightarrow\) Đáp án ...........

Xem lại đề giúp mình nhá bạn! Có đáp án A đúng nhưng mà V\(N_2\) lại sai nè, phải =2,24 lít á

30 tháng 12 2021

cảm ơn

 

24 tháng 12 2021

Câu 23: 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2 ( đề của bn bị thiếu )

Câu 24: B

24 tháng 12 2021

23 a á bn

 

23 tháng 12 2021

Câu 31: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:

A. 89,6 lít              B. 44,8 lít                   C. 22,4 lít             D. 11,2 lít

Câu 32: Cho 5,4 g Nhôm phản ứng với H2SO4. Sau khi phản ứng kết thúc thu được Al2(SO4)3 và khí H2. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là

A.4,48 lít                          B.6,72 lít                 C.8,96 lít                  D.Không xác định được

23 tháng 12 2021

B

 

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.A....
Đọc tiếp

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.

A. 3,65 g. B. 4,475. C. 10,65. D. 10,95.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Trong 1,8 mol CH4 có tất cả bao nhiêu phân tử CH4?

A. 6.1023 . B. 1,08.10-23 . C. 1,08.1023 D. 1,08.1024.

Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất Ca(H2PO4)2 là:

A. 234 g/mol. B. 170 g.mol. C. 137 g.mol. D. 88 g/mol

Câu 12: Một hợp chất có chứa 50% S còn lại là O. Tỉ lệ số mol nguyên tử tối giản nhất của S và O là:

A. 1:1 B. 2:1. C. 1:2. D. 2:

1
2 tháng 2 2022

Câu `5`:

`V_(CO2) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 ` (l)

`V_(H_2) = n.22,4 = 0,2 . 22,4=4,48 `( l)

`V_(O_2) = n . 22,4 = 0,7 . 22,4 =15,68` (l) 

`=> V_X= 2,24 + 4,48 + 15,68 = 22,4`(l)

`->`Chọn `C`

Câu `6: A `

Câu `7`:

Cân bằng PT: `Fe_2O_3 + 6HCl  -> 2FeCl_3 + 3H_2O`

`n_(Fe_2O_3)= 8/(2.56 + 3.16) = 0,05` (mol)

`n_(HCl) = ( 0,05 .6)/1  = 0,3 ` (mol)

`m_(HCl) = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95` (g)

`->` Chọn `D`

Câu `8`:

Nguyên tử khối của oxi `= 12 : 3/4 =16` ( đvC) 

`->` Chọn `C`

Câu `9`: `A`

Câu `11`: `=40+ 2( 2.1 + 31 + 4.16) =234` (g)

`->` Chọn `A`

Câu `12`:`C`

 

23 tháng 10 2021

$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
$n_{CO_2} = n_{CaCO_3} = \dfrac{50}{100} = 0,5(mol)$
$V_{CO_2} = 0,5.22,4 = 11,2(lít)$
Đáp án A

23 tháng 10 2021

PTHH: CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O

Ta có: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_2}=0,5\left(mol\right)\)

=> \(V_{CO_2}=0,5.22,4=1,12\left(lít\right)\)

Chọn B.

22 tháng 12 2021

\(n_{NH_4NO_2}=\dfrac{80}{64}=1.25\left(mol\right)\)

=> \(n_{NH_4NO_3\left(pư\right)}=\dfrac{1,25.75}{100}=0,9375\left(mol\right)\)

PTHH: NH4NO2 -to-> N2 + 2H2O

_____0,9375------>0,9375

=> VN2 = 0,9375.22,4 = 21(l)

em cảm ơn ạCâu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 làA.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam..Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt...
Đọc tiếp

em cảm ơn ạ

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2.                  B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

1
15 tháng 12 2021

 

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2                 B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

20 tháng 3 2022

C