Bài 4*. Hãy xác định nghĩa của các từ được gach chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển :
ăn cơm
ăn cưới
da ăn nắng
ăn ảnh
tàu ăn hàng
sông ăn ra biển
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ăn cơm , ăn ảnh , ăn cưới là nghĩa gốc
da ăn nắng , tàu ăn hàng , sông ăn ra biển là nghĩa chuyển
an thu 5 la nghia goc con lai la nghia chuyen giai thch thi ban tu lam nhe
mình lại nghĩ 6 là nghĩa gốc còn lại là nghĩa chuyển
mình cần là giải thích
- Từ "ăn" trong "ăn cơm" mang nghĩa gốc, chỉ một hoạt động của con người là nhai và nuốt
-Từ "ăn" trong "ăn cưới" mang nghĩa gốc, cũng chỉ hoạt động ăn nhưng lại ăn tại một địa điểm tổ chưc đám cưới
-Từ "ăn" trong "da ăn nắng" mang nghĩa chuyển, từ ăn này chỉ làn da của một người hay một sự vật nào đó hấp thụ ánh nắng tốt
-Từ "ăn" trong "ăn ảnh" mang nghĩa chuyển, nghĩa là khi chụp ảnh thì bức ảnh đó trông sẽ đẹp hơn ngoài đời thực
-Từ "ăn" trong "tàu ăn hàng" mang nghĩa chuyển, ý chỉ hàng hóa được đưa vào con tàu để dịch chuyển đi một nơi khác
-Từ "ăn" trong "sơn ăn mặt" mang nghĩa chuyển, ý chỉ sơn không tốt cho da mặt, có thể gây hại với da
-Từ ăn này theo nghĩa gốc.
-"Ăn" theo nghĩa gốc
-nghĩa chuyển
- nghĩa chuyển
- nghĩa chuyển
- nghĩa chuyển.
Bạn ơi vì mik vội nên k giải thik đc. Nhớ tick cho mik nha!!! Cảm ơn bạn và chúc bn học tốt!!!
- Nhà Linh phải chạy từng bữa ăn.
- Cầu thủ chạy theo quả bóng.
- Từ chạy có nghĩa là nhà Linh nghèo, phải lo đi kiếm sống qua ngày để có từng bữa cơm. (Nghĩa chuyển, nghĩa bóng)
- Từ chạy ý chỉ hoạt động đang diễn ra (nghĩa đen)
Xác định nghĩa
a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )
ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC )
ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC )
ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG )
b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )
ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )
chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )
đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )
* NG = nghĩa gốc , NC = nghĩa chuyển *
Tìm từ trái nghĩa
Thật thà - dối trá
Giỏi giang - ngu dốt
Cứng cỏi - yếu mềm
Hiền lành - hung dữ
Nhỏ bé - to lớn
Nông cạn - sâu thẳm
Sáng sủa - tối tăm
Thuận lợi - bất lợi