sơ đồ 2 cặp tính trạng
P 1.AABB X aaBb
2.AAbb X aaBB 3.AaBb X aabb 4.AaBb X aaBb 5.AABb X aaBb 6.AaBb X aaBb 7.AaBb X AAbb 8.aaBb X aaBb 9.aabb X aabbHãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Xét các phép lai của đề bài:
1. AaBb xAaBB = (Aa x Aa).(Bb x BB) = (3 : 1).1 = 3 : 1 → 1 đúng
2. Aabb x aaBb = (Aa x aa).(bb x Bb) = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1 → 2 sai
3. AaBb x aaBb = (Aa x aa).(Bb x Bb) = (1:1).(3:1) = 3:3:1:1 → 3 sai.
4. AaBb x aabb = (Aa x aa).(Bb x bb) = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1 → 4 sai.
5. aaBb x aaBb = (aa x aa).(Bb x Bb) = 1.(3:1) = 3:1 → 5 đúng.
6. AABb x aaBb = (AA x aa).(Bb x Bb) = 1.(3:1) = 3:1 → 6 đúng.
7. AABb x Aabb = (AA x Aa).(Bb x bb) = 1.(1:1) = 1:1 → 7 sai.
8. Aabb x Aabb = (Aa x Aa).(bb x bb) = (3:1).1 = 3:1 → 8 đúng.
Vậy có 4 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3 : 1 là các phép lai: 1, 5, 6, 8
Đáp án A
Các phép lai cho phân li kiểu hình 3:1 là: (2), (4), (6), (8).
Chọn đáp án B.
Để có 2 loại kiểu hình bắt buộc phép lai của 1 trong 2 kiểu gen phải có kiểu hình trội hoàn toàn hoặc lặn hoàn toàn, dựa vào điều kiện này ta chọn được các phép lai phù hợp là 2,3,4,5,7
Đáp án B
Để có 2 loại kiểu hình bắt buộc phép lai của 1 trong 2 kiểu gen phải có kiểu hình trội hoàn toàn hoặc lặn hoàn toàn, dựa vào điều kiện này ta chọn được các phép lai phù hợp là 2,3,4,5,7.
Đáp án: B
Giải thích :
(2), (3), (4), (5) và (8) đúng → Đáp án B.
(1) AaBb x aabb à F1 có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) =4 kiểu hình.
(2) aaBb x AaBB à F1: có kiểu hình: (1 : l) (1) = 2 kiểu hình.
(3) aaBb x aaBb à F1 có kiểu hình: (1)(3 : 1 ) = 2 kiểu hình.
(4) AABb x AaBb à F1 có kiểu hình: (1)(3 : 1) = 2 kiểu hình.
(5) AaBb x AaBB à F1: có kiểu hình: (3 : 1)(1) = 2 kiểu hình
(6) AaBb x aaBb à F1: có kiểu hình: (1 : 1) (3 : 1) = 4 kiểu hình.
(7) Aabb x aaBb à F1 : có kiểu hình: (1)(1 : l) =2 kiểu hình.
(8) Aabb x aaBb à F1: có kiểu hình: (1 : 1) (1 : 1) = 4 kiểu hình.
Vậy: A đúng
Đáp án B
Phép lai cho đời con có 2 kiểu hình ⇔ 1 cặp gen cho 1 kiểu hình và cặp còn lại cho 2 kiểu hình.
Các phép lai phù hợp là: (2), (3), (4), (5), (7).
Đáp án B
Để có 2 loại kiểu hình bắt buộc phép lai của 1 trong 2 kiểu gen phải có kiểu hình trội hoàn toàn hoặc lặn hoàn toàn, dựa vào điều kiện này ta chọn được các phép lai phù hợp là 2, 3, 4, 5, 7.
Đáp án B
Phép lai cho đời con có 2 kiểu hình => 1 cặp gen cho 1 kiểu hình và cặp còn lại cho 2 kiểu hình.
Các phép lai phù hợp là: (2),(3),(4),(5),(7)
Phép lai 1:
P: AABB (trội trội) x aaBb (lặn trội)
G(P):AB__(1aB:1ab)
F1: 1AaBB: 1 AaBb (100% trội trội)
Phép lai 2:
P: AAbb (trội lặn) x aaBB (lặn trội)
G(P):Ab___aB
F1: AaBb (100%)__(100% trội trội)
Phép lai 3:
P: AaBb (trội trội) x aabb (lặn lặn)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)___ab
F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1trội trội:1 trội lặn:1lặn trội:1lặn lặn)
Phép lai 4:
P: AaBb (trội trội) x aaBb (lặn trội)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)___(1aB:1ab)
F1: 1AaBB: 2AaBb: 1aaBB:2aaBb:1Aabb:1aabb (3trội trội:3lặn trội:1trội lặn:1lặn lặn)
Phép lai 5
P: AABb (trội trội) x aaBb (lặn trội)
G(P): (1AB:1Ab)___(1aB:1ab)
F1: 1AaBB: 2AaBb: 1Aabb (3 trội trội:1 trội lặn)
Phép lai 6
P: AaBb (trội trội) x aaBb (lặn trội)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)___(1aB:1ab)
F1: 1AaBB: 2AaBb: 1aaBB: 2aaBb: 1Aabb:1aabb
(3 trội trội: 3 lặn trội: 1 trội lặn: 1 lặn lặn)
Phép lai 7:
P: AaBb (trội trội) x AAbb (trội lặn)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)___Ab
F1: 1AABb: 1AaBb: 1AAbb:1Aabb (1 trội trội: 1 trội lặn)
Phép lai 8:
P: aaBb (lặn trội) x aaBb (lặn trội)
G(P): (1aB:1ab) _____(1aB:1ab)
F1: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb (3 lặn trội: 1 lặn lặn)
Phép lai 9:
P: aabb (lặn lặn) x aabb (lặn lặn)
G(P): ab__________ab
F1: aabb(100%)__lặn lặn(100%)