Câu 2 :Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:1. Saccarozơ->glucozơ->Rượu etyic->axit axetic-> kẽm axetat2. C12H22O11 ->C6H12O6 -> C2H5OH ->CH3COOH ->(CH3COO)2MgCâu 3 : Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.Câu 4 Đốt cháy 15 gam chất hữu cơ A thu được 44...
Đọc tiếp
Câu 2 :Viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hoá học sau:
1. Saccarozơ->glucozơ->Rượu etyic->axit axetic-> kẽm axetat
2. C12H22O11 ->C6H12O6 -> C2H5OH ->CH3COOH ->(CH3COO)2Mg
Câu 3 : Có 3 lọ không nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt: rượu etylic, axit axetic, glucozơ. Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch trên. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra.
Câu 4 Đốt cháy 15 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 15.
Câu 5: Đốt cháy 14 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O.
a) Chất A chứa những nguyên tố hoá học nào?
b) Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A. Biết tỉ khối của A so với khí Hiđro là 14.
Câu 6 : Đun nóng hỗn hợp chứa 30g CH3COOH và 46 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 60%.
Câu 7 : Đun nóng hỗn hợp chứa 60g CH3COOH và 23 g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính khối lượng este sinh ra, biết hiệu suất của phản ứng là 70%.
\(a) 2C_2H_5OH + 2K \to 2C_2H_5OK + H_2\\ b) 2CH_3COOH + CaCO_3 \to (CH_3COO)_2Ca + CO_2 + H_2O\\ c) 2CH_3COOH + ZnO \to (CH_3COO)_2Zn + H_2O\\ d) CH_3COOH + KOH \to CH_3COOK + H_2O\\ e) CH_4 + Cl_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} CH_3Cl + HCl\\ f) CH≡CH + 2Br_2 \to CHBr_2-CHBr_2\\ g) CH_3-COOH + CH_3-CH_2-OH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3-COO-CH_2-CH_3 + H_2O\)
2C2H5OH + 2K --> 2C2H5OK + H2
CH3COOH + CaCO3 --> (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
2CH3COOH + ZnO --> (CH3COO)2Zn + H2O
CH3COOH + KOH --> CH3COOK + H2O
CH4+ Cl2 -as-> CH3Cl + HCl
CH3\(\equiv\)CH3 + Br2 --> C2H5Br + HBr