1 . ĐTRT
882 : 36 81 : 4
2. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
2 / 5 ; 3 / 4 ; 18 / 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\dfrac{36}{35}=1,0\left(285714\right)\)
\(\dfrac{10}{15}=\dfrac{2}{3}=0,\left(6\right)\)
\(\dfrac{5}{11}=0,\left(45\right)\)
\(\dfrac{2}{13}=0,\left(153846\right)\)
\(\dfrac{15}{82}=0,1\left(82926\right)\)
\(\dfrac{13}{22}=0,5\left(90\right)\)
\(\dfrac{1}{60}=0,01\left(6\right)\)
\(\dfrac{5}{24}=0,208\left(3\right)\)
0,(1)=0,111111111111111111111111111111111111111...
0,(3)=0,3333333333333333333333333333333333...
0,(7)=0,7777777777777777777777777777777777...
0,(12)=1212121212121212121212121212121212...
0,0(5)=0,055555555555555555555555555555555...
1,(2)=1,2222222222222222222222222222222222...
1,(34)=1,34343434343434343434343434343434...
5,0(6)=5,066666666666666666666666666666666...
8,2(7)=8,27777777777777777777777777777777777...
0,00(81)=0,008181818181818181818181818181818...
Bài 1:
0,35=35%
0,5=50%
1,75=175%
Bài 3:
3/4=75%
1/2=50%
1/4=25%
7/2=350%
3/10=30%
2/5=40%
Bài 4:
0,25=1/4
0,75=3/4
0,8=4/5
Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= 35% 0,5=50% 1,75=175%
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=0,45 5%=0,05 62,5%=0,625
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =75% 1/2 =50% 1/4 =25% 7/2 =350% 3/10 =30% 2/5 =40%
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=1/4 0,75=3/4 0,8=2/25
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =9/20 60% =3/5 55% =11/20
Chúc em học giỏi
\(\dfrac{3}{2}=1,5\)
\(\dfrac{1}{2}=0,5\)
\(\dfrac{5}{4}=1,25\)
\(\dfrac{3}{2}\)=1,5
\(\dfrac{1}{2}\)=0,5
\(\dfrac{5}{4}\)=1,25
1.
\(\dfrac{{ - 5}}{{1000}} = - 0,005;\dfrac{{ - 798}}{{10}} = - 79,8\).
Số đối của -0,005 là 0,005.
Số đối của -79,8 là 79,8.
2.
\( - 4,2 = - \dfrac{{42}}{{10}}; - 2,4 = \dfrac{{ - 24}}{{10}}\).
1)= 24,5 =20,25
2) =0,4 =0,75 =3,6
882 : 36 = 24,5 81 : 4 = 20,25
2/5=0,4 3/4= 0,75 18/5=3,6