honest:
horrible:
literature:
cafeteria:
dịch nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề bài ạ: I. Put the following verbs into the correct tense
1 fishing
2 loves
3 eating
4 watching
5 listening
6 doing
7 Have you visited
8 has sent
9 wrote
10 Did - finish
Đáp án B
give off: tỏa ra, bốc lên ( mùi )
Các cụm từ còn lại: give up: từ bỏ; give out: phân chia
KEY A
Giải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.
Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh.
KEY: B
Giải thích: give off: tỏa ra
Dịch: Hóa chất gì đây? Nó tỏa ra mùi ghê quá.
trung thực
tệ hại
văn chương
quán cà phê
~HT~
trung thực
tệ hại
văn chương
quán cà phê