Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a. P + O2 P2O5
b. SO2 + O2 SO3
c. Al + O2 Al2O3
d. C2H4 + O2 CO2 + H2O
· Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
\(C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\)
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Na_2O\)
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o,MnO_2\right)2KCl+3O_2\)
b) O2
c) CO2+H2O
d)K2MnO4+MnO2+O2
e)Na
f) O2
g)CO2+H2O
h)KCl+O2
bạn tự cân bằng nhá
S + O2 -> (t°) SO2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
Phản ứng phân huỷ
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)
Phản ứng hoá hợp
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
Phản ứng thế
`P_2 O_5 + 3H_2 O ->2H_3 PO_4 `phản ứng hóa hợp
\(Mg+2HCl->MgCl_2+H_2\) phản ứng thế
\(2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) phản ứng phân hủy
\(C_2H_4+3O_2-^{t^o}>2CO_2+2H_2O\) phản ứng thế
4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3 (phản ứng hóa hợp)
2NaHCO3 -> (t°) Na2CO3 + CO2 + H2O (phản ứng phân hủy)
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3 (phản ứng hóa hợp)
a) \(2KMNO_4\rightarrow\left(t_o\right)K_2MNO_4+MNO_2+O_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow\left(t_o\right)2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a, KMnO4 -> O2 -> Na2O -> NaOH -> NaCl
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+4Na>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH
NaOH+HCl->NaCl+H2O
b, KMnO4 -> O2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> FeSO4
2KMnO4-to>K2MnO4+MNO2+O2
O2+S-to>SO2
2SO2+O2-to,V2O5->2SO3
SO3+H2O->H2SO4
H2SO4+Fe->FeSO4+H2
c, KClO3 -> O2 -> P2O5 -> H3PO4 -> H2 -> Cu
2KClO3-to>2KCl+3O2
5O2+4P-to>2P2O5
P2O5+3H2O->2H3PO4
2H3PO4+3Al->3AlPO4+3H2
H2+CuO-to>Cu+H2O
4P + 5O2 -> 2P2O5
2SO2 + O2 -> 2SO3
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
C2H4 + 3O2 -> 2CO2 + 2H2O
a) 4P + O2 -> 2P2O5
2SO2 + O2 -> 2SO3
4Al + 3O2 -> 2Al2O3
C2H4 + O2 -> CO2 + H2O
a) \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
b) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
c) \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
d) \(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
e) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
f) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
g) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
a)2H2+O2➞2H2O
phản ứng hoá hợp
b)2Al+3H2SO4➞Al2(SO4)3+3H2
phản ứng thế
c)2K+2H2O➞2KOH+H2
Phản ứng thế
d)4P+5O2➞2P2O5
Phản ứng hoá hợp
e)2Al+6HCl➞2AlCl3+3H2
Phản ứng thế
a/ \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
b/ \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
c/ \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
⇒ Phản ứng thế
d/ \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
⇒ Phản ứng hóa hợp
e/ \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
⇒ Phản ứng thế
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
c) \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
d) \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Vai trò của O2: Chất oxi hóa
a) \(4P\) + \(5O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2P_2\)\(O_5\) (Phản ứng hóa hợp)
b) \(2SO_2\) + \(O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2SO_3\) (Phản ứng hóa hợp)
c) \(\text{4Al}\) + \(3O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2Al_2O_3\) (Phản ứng hóa hợp)
d) \(C_2H_4\) + \(3O_2\) \(\underrightarrow{t^o}\) \(2CO_2\) + \(2H_2O\) (Phản ứng phân hủy)
Vai trò của oxi là chất oxi hóa và khử tạo chất mới