the college offers summer courses ... accumulate degree credits more quickly
so that students can
as for students to
so as to students can
in order for students
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
led (v): dẫn
linked (v): kết nối
leading (v): dẫn
linking (v): kết nối
be link to: liên quan đến
=> It includes courses of study linked to A-levels which students do at their school or college.
Tạm dịch: Bao gồm các khóa học liên quan đến trình độ A mà học sinh tham gia tại trường hoặc đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
gives (v): đưa
offers (v): đề nghị
supports (v): ủng hộ
presents (v): đưa ra
=> which offers a wide range of full or part-time courses.
Tạm dịch: mà cung cấp một loạt các khóa học toàn thời gian hoặc bán thời gian.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
high (adj): cao
tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học, cao đẳng)
secondary (adj): trung học
main (adj): chính
=> The term tertiary education is used to refer to degree courses at universities.
Tạm dịch: Thuật ngữ giáo dục đại học được sử dụng để chỉ các khóa học đại học ở các trường đại học.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
ahead (adj): phía trước
right (adj): phải
straight (adj): thẳng
forward (adj): tiến bộ, phía trước
=> Some students go straight to a college of further education …
Tạm dịch: Một số sinh viên đi thẳng đến một trường cao đẳng của giáo dục bổ túc …
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
taken (v): cầm, lấy
made (v): làm, tạo ra
perfomed (v): trình diễn
participated (v): tham gia
=> Further education in Britain means education after GCSE exams taken around the age of 16.
Tạm dịch: Giáo dục bổ túc ở Anh có nghĩa là giáo dục sau khi các kỳ thi GCSE được thực hiện vào khoảng 16 tuổi.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
degree (n): học vị, bằng cấp
diploma (n): văn bằng
certificate (n): chứng chỉ
qualifications (n): chứng chỉ chuyên môn
=> Further education also includes training for professional qualifications_in nursing, accountancy, and management
Tạm dịch: Giáo dục bổ túc cũng bao gồm đào tạo cho trình độ chuyên môn trong điều dưỡng, kế toán, và quản lý …
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
soon (adv): sớm
long (adj): dài
well (adv): tốt
much (adj): nhiều
=> to remain in education as long as possible …
Tạm dịch: tiếp tục giáo dục càng lâu càng tốt …
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
skills (n): kỹ năng
fields (n): lĩnh vực
topics (n): chủ đề
respects (n): chào lễ phép
=> and in fields such as arts and music.
Tạm dịch: và trong các lĩnh vực như nghệ thuật và âm nhạc.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
skilled (adj): có kỹ năng
valued (adj): được quý trọng
devoted (adj): tận tụy
talented (adj): có tài năng
=> in order to build up a more highly skilled, better educated workforce.
Tạm dịch: để xây dựng một lực lượng lao động có trình độ cao hơn, có trình độ cao hơn.
Đáp án cần chọn là: A
so as to students can
so that students can