tìm số tự nhiên a, biết khi chia 80 cho a thì dư 16 còn khi chia120 cho a thì dư 24
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : 80 : a dư 16 => (80 - 16) \(⋮\)a
120 : a dư 24 => (120 - 24) \(⋮\)a
=> a \(\in\) ƯCLN(80-16,120-24)=> a \(\in\) ƯCLN(64,96)
Vậy a=32
80:a dư 16=> 80-16 chia hết cho a => 64 chia hết cho a
120:a dư 24=> 120-24 chia hết cho a => 96 chia hết cho a
=> a thuộc ƯCLN (64,96)
Ta có: 64= 26
96= 25.3
=>ƯCLN (64;96)=25=32 => a=32
Gọi số cần tìm là a=> 264 - 24 = 240 chia hết cho a
363 chia a dư 43
=> 363 - 43 = 320 chia hết cho a
Do đó a = ƯCLL(240,320) = 80
Vậy a=80
Nếu 264 : a ( du 24 ) nên ( 264 - 24 ) chia hết cho a hay 240 chia hết cho a ( a > 24 )
Nếu 363: a du 43 nen ( 363 -43 ) chia hết cho a hay 320 chia hết cho a ( a > 43 )
Ví 240 chia hết cho a
320 chia hết cho a
\(\Rightarrow a\in UC\left(240;320\right)\)
va a>43
Ta có 240 = \(2^4.3.5\)
320=\(2^6.5\)
UCLN( 240;320 ) = \(2^4.5\)
=80
UC(240;320 ) = U(80 ) = { 1 ; 2 ;4;5;8;10;16;20;40;80 }
Ma a> 43
=> a=80
số đó là 19