K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CTHHPhân loạiGọi tên
K2SMuốiKali sunfua
H2SO4AxitAxit sunfuric
Pb(OH)2BazoChì (II) hidroxit
SO3OxitLưu huỳnh trioxit

 

11 tháng 4 2022

a,b,

CTHHPhân loạiGọi tên
CaOOxit bazơCanxi oxit
MgCl2Muối trung hoàMagie clorua
Pb(OH)2Bazơ ko tanChì (II) hiđroxit
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
HNO3Axit có oxiAxit nitric
CuSO4Muối trung hoàĐồng (II) sunfat
SO3Oxit axitLưu huỳnh trioxit
H3PO4Axit có oxiAxit photphoric
KH2PO4Muối axitKali đihiđrophotphat
MgCO3Muối trung hoàMagie cacbonat

 

11 tháng 4 2022
CTHHPhân loại gọi tên 
CaOoxit bazo Canxi oxit 
MgCl2muối THmagie clorua 
Pb(OH)2bazo ko tan chì(II) Oxit 
H2SO4 axit có Oxi aaxit sunfururic 
HNO3axit có Oxi axit nitric 
CuSO4muối THđồng (II) sunfat 
SO3oxit axit  lưu huỳnh trioxit 
H3PO4 axit có Oxi axit photphoric 
KH2PO4 muối axit kali đihidrophotphat 

MgCO3 : muối TH          Magie cacbonat 

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

22 tháng 3 2021

a)

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh troxit

Oxit bazo  

Fe2O3 : Sắt III oxit

K2O : Kali oxit

Oxit trung tính :

CO : Cacbon monooxit

Axit : 

H2SO4 : axit sunfuric

HCl  : axit clohidric

Muối : 

KNO3 : Kali nitrat

Na2SO4 : Natri sunfat

Bazo

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

NaOH : Natri hidroxit

b)

\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ K_2O + H_2O \to 2KOH\)

22 tháng 3 2021

 KNO3: kali nitrat: muối

SO3: lưu huỳnh tờ ri oxit: oxit axit

Fe2O3:sắt(III) oxit: oxit bazo

K2O: kali oxit: oxit bazo

H2SO4: axit sunfuric: axit

HCl: axit clorua: muối

 

19 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Ba(NO3)2Bari nitratmuối
NaOHNatri hidroxitbazơ
NaH2PO4Natri đihiđrophotphatmuối
HClaxit clohiđricaxit
Fe(OH)3Sắt (III) hiđroxitbazơ
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
H2SO4axit sunfuricaxit

 

19 tháng 4 2022

phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:

Ba(NO3)2, bari nitrat : muối

NaOH,natri hidroxit : bazo

NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit

, HCL, hidro clorua : axit

Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit

H2SO4 : axit sunfuric : axit

31 tháng 8 2023

oxit Bazơ

\(FeO\): sắt(II)oxit.

oxit axit

\(SO_3\): lưu huỳnh tri oxit.

Axit

\(H_2SO_4\): axit sunfuric.

\(H_2CO_3\): axit cacbonic.

Bazơ

\(Cu\left(OH\right)_2\): đồng(II) hiđroxit.

\(Fe\left(OH\right)_3\): sắt (III) hiđroxit.

Muối:
\(NaCl\): natri clorua.

\(MgHCO_3\):magie hiđrocacbonat.
\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\): canxi photphat.

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?Oxide:  …………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………….Acid: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Base:  …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Muối:...
Đọc tiếp

Cho các chất sau: Fe2O3, SO3, MgCl2, KOH, H2SO4, HCl, Al(OH)3, KHCO3. Phân loại, gọi tên các chất trên?

Oxide…………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………….

Acid: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

 Base:  …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

Muối: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….

1
1 tháng 9 2023

Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)

21 tháng 5 2021

- Oxit : CuO ; SO3 ;

- Axit : H2S ; H2SO4

- Bazơ : Cu(OH)2 ; NaOH;

- Muối : CaCO3 ; MgCl2

24 tháng 5 2021

Cũng như bạn Xyz nhưng mình sẽ tách oxit thành oxit axit SO3 và oxit bazo CuO nha b

- Bazơ:

+) Mg(OH)2: Magie hidroxit 

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

- Oxit

+) BaO: Bari oxit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit 

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

- Muối

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

+) NH4NO3: Amoni nitrat

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) ZnSO4: Kẽm sunfat 

+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat

+) KCl: Kali clorua

+) Na2SO3: Natri sunfit 

+) KNO2: Kali nitrit

+) MgSO4: Magie sunfat 

+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat 

+) Na2SO4: Natri sunfat 

+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat

+) K3PO4: Kali photphat

+) K2HPO4: Kali hidrophotphat

+) KH2PO4: Kali đihidro photphat

- Axit

+) H2CO3: Axit cacbonic

+) H2S: Axit sunfuahidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

 

4 tháng 5 2022

ko có Na2HPO4 à