Câu 5. Tính khối lượng của:
a, 11,2 lít khí SO3(đktc)
b, 6,72 lít khí O2(đktc)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1:
a) \(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,15.400=60\left(g\right)\)
b) \(m_{MgCl_2}=0,05.95=4,75\left(g\right)\)
c) \(m_{H_2}=0,2.2=0,4\left(g\right)\)
d) \(n_{N_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{N_2}=0,2.28=5,6\left(g\right)\)
e) \(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{O_2}=0,3.32=9,6\left(g\right)\)
Câu 2:
a) \(V_{NO_2}=0,25.22,4=5,6\left(mol\right)\)
b) \(V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72\left(mol\right)\)
c) \(n_{Cl_2}=\dfrac{3,55}{35,5}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_{Cl_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
d) \(n_{N_2O}=\dfrac{1,32}{44}=0,03\left(mol\right)\Rightarrow V_{N_2O}=0,03.22,4=0,672\left(l\right)\)
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Tính khối lượng:
a) 0,3 mol khí CO2
(CO2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol)
=. m = n . M = 0,3 . 44 = 13,2g
b) 67,2 lít khí CH4 (ở đktc)
n = \(\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{67,2}{24,79}=2,710mol\)
(CH4 = 12 + 1.4 = 16 g/mol)
=> m = n . M = 2,710 . 16 = 43,36g
c) 896 cm3 khí CO2
896 cm3 = 0,896l
\(n=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{0,896}{24,79}=0,036mol\)
(CO2 = 12 + 16.2 = 44 g/mol)
=> m = n . M = 0,036 . 44 = 1,584g
d) 11,2 dm3 khí O2
11,2 dm3 = 0,0112l
\(n=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{0,0112}{24,79}=4,517mol\)
(O2 = 16.2 = 32 g/mol)
=> m = n . M = 4,517 . 32 = 144,544g.
N2+3H2to,xt,p⇌2NH3N2+3H2⇌to,xt,p2NH3
Ta thấy : VN2:1>VH2:3VN2:1>VH2:3 nên N2N2 dư
Gọi hiệu suất là a
Suy ra : VH2 pư=11,2a(lít)VH2 pư=11,2a(lít)
VN2 pư=11,2a3VN2 pư=11,2a3
VNH3=2.11,2a3VNH3=2.11,2a3
Ta có :
a.
\(m_{Al}=0.5\cdot27=13.5\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}\cdot44=13.2\left(g\right)\)
\(m_{N_2}=\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28=7\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0.25\cdot100=25\left(g\right)\)
b.
\(m_{hh}=\dfrac{3.36}{22.4}\cdot2+\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28+0.2\cdot44=16.1\left(g\right)\)
Câu 2:
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,6<------------------------------------0,3
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,6.158=94,8\left(g\right)\)
Câu 3:
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2<-----------------------0,2
=> mZn = 0,2.65 = 13 (g)
Câu 4:
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,4------------------------->0,4
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
0,4<---0,4
\(\Rightarrow m_{CuO}=0,4.80=32\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ m_{H_2}=n.M=1.2=2\left(g\right)\\ m_{O_2}=n.M=0,5.32=16\left(g\right)\\ m_{hh}=m_{H_2}+m_{O_2}=2+16=18\left(g\right)\)
Câu 25: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 26: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g B. 9g C.10g D. 12g
a . nSO3 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
= > mSO2 = 0,5 . 64 = 32 (g)
b . nO2 = 6,72 : 22,4 = 0,3 (mol)
= > mO2 = 0,3.32 = 9,6 (g)