too much carbon dioxide(C02) in the atmosphere ...global warning
a leads
b causes
c results
d makes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
too much carbon dioxide in the atmosphere results in global warming
Đáp án C
heat (n): nhiệt.
Các đáp án còn lại:
A. dirt: bụi
B. snow: tuyết.
D. ice: băng.
Dịch: Khí CO2 giữ lại nhiệt trong không khí và làm gia tăng sự nóng lên toàn cầu
1 experienced
-Adj+N, astronaut là N -> đứng trước là 1 adj -> điền dạng adj của experient là experienced(có kinh nghiệm)
2 poisonous
-make + O+ adj/V, mà trong câu ta thấy cần 1 adj để hoàn thiện câu(nồng độ khí carbon dioxide cao ở trong bầu không khí khiến nó như thế nào đối với con người) -> điền dạng adj của poison là poisonous(có độc)
3 Astronauts
-Trong câu đã có V, còn thiếu 1 N chỉ người làm chủ ngữ -> chia dạng N chỉ người của austronomy là astronauts(phi hành gia)
4 explored
-Bị động thì hiện tại hoàn thành: S+has/have been+ PII+(by O)+........
-V+adv, ta thấy adv ở sau và thấy dấu hiệu của câu bị động (by spacecraft) -> chia V PII của exploration.
5 breathable
-Adj+N, mà đã có N là atmosphere ->đằng trước cần 1 adj -> điền dạng adj của breathe là breathable
6 unidentified
-UFO: unidentified flying object: vật thể bay không xác định.
-Adj+N, mà đã có N là flying object -> đằng trước cần 1 adj, UFO là vật thể bay không xác định -> điền dạng adj phủ định của identify là unidentified(không xác định)
7 Martian
-Mạo từ a+ N số ít, trong câu có "be" làm V, còn thiếu N chỉ người làm chủ ngữ của câu -> chia dạng N chỉ người của Mars là Martian(người sao Hỏa)
8 loneliness
-Ta thấy sau fight là hunger và radiation đã cho trước đều là N được ngăn cách nhau bởi dấu phẩy -> chỗ trống cùng từ loại với 2 từ đã cho -> điền dạng N của từ lonely là loneliness(sự cô đơn)
9 appropriately
-Câu bị động với V khuyết thiếu: S+ V khuyết thiếu + be PII+(by O)+...........
-Adv+V, mà ta thấy chỗ cần điền đứng giữa 1 modal V và "be classified" -> adv có thể đứng giữa modal V và be PII trong câu bị động -> chia dạng adv của appropriate là appropriately.
10 accommodation
-What dùng để hỏi về những N chỉ vật -> chia dạng N chỉ vật của accommodate là accommodation(chỗ ở)
\(\text{≌₰⇴⩸⨙⩸※◈⨦}\)
C