tìm các số nguyên x sao cho (x^2-5).(x^2-15).(x^2-25).(X^2-35)<0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
a: -2*(-27)=54
6*9=54
=>Hai phân số này bằng nhau
b: -1/-5=1/5=5/25<>4/25
Bài 3:
a: =>16/x=-4/5
=>x=-20
b: =>(x+7)/15=-2/3
=>x+7=-10
=>x=-17
a) Giải
(\(\frac{15}{10}x+25\)) : \(\frac{2}{3}=60\)
\(=\left(1,5x+25\right)=60.\)\(\frac{2}{3}\)
\(=\left(1,5x+25\right)=40\)
\(=1,5x=40-25=15\)
\(\Rightarrow x=15:1,5=10\)
Vậy x = 10
a ) (15/10 x + 25 ) : 2/3 = 60
<=> 15/10 x + 25 = 60 \(\times\)2/3
<=> 15/10 x + 25 = 40
<=> 15/10 x = 40 - 25
<=> 15/10 x = 15
<=> x = 15 : 15/10
<=> x = 10
Ta có : 2x + xy - 3y = 18
=> x(y + 2) - 3y = 18
=> x(y + 2) - 3y - 6 = 18 - 6
=> x(y + 2) - 3(x + 2) = 12
=> (x - 3)(y + 2) = 12
Vì \(x;y\inℤ\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-3\inℤ\\y+2\inℤ\end{cases}}\)
Lại có : 12 = 1.12 = 3.4 = 2.6 = (-1).(-12) = (-3).(-4) = (-2).(-6)
Lập bảng xét 12 trường hợp
x - 3 | 1 | 12 | -1 | -12 | 3 | 4 | -3 | -4 | 2 | 6 | -2 | -6 |
y + 2 | 12 | 1 | -12 | -1 | 4 | 3 | -4 | -3 | 6 | 2 | -6 | -2 |
x | 4 | 15 | 2 | -9 | 6 | 7 | 0 | -1 | 5 | 9 | 1 | -3 |
y | 10 | -1 | -14 | -3 | 2 | 1 | -6 | -5 | 4 | 0 | -8 | -4 |
Vậy các cặp số (x;y) nguyên thỏa mãn là : (4 ; 10) ; (15 ; - 1) ; (2 ; -14) ; (-9 ; -3) ; (6 ; 2) ; (7 ; 1) ; (0 ; -6) ; (-1 ' 5) ; (5 ; 4) ; (9 ; 0) ;
(1 ; -8) ; (-3 ; -4)
b) \(\left(x^2-5\right)\left(x^2-25\right)< 0\)
TH1 : \(\hept{\begin{cases}x^2-5>0\\x^2-25< 0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2>5\\x^2< 25\end{cases}}\Rightarrow5< x^2< 25\Rightarrow x^2\in\left\{9;16\right\}}\)(vì x là số nguyên)
=> \(x\in\left\{\pm3;\pm4\right\}\)
TH2 : \(\hept{\begin{cases}x^2-5< 0\\x^2-25>0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2< 5\\x^2>25\end{cases}}\Rightarrow x\in\varnothing\)
Vậy \(x\in\left\{\pm3;\pm4\right\}\)
2x + xy - 3y = 18
<=> 2x + xy - 6 - 3y = 12
<=> ( 2x + xy ) - ( 6 + 3y ) = 12
<=> x( 2 + y ) - 3( 2 + y ) = 12
<=> ( x - 3 )( 2 + y ) = 12
Lập bảng :
x-3 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 4 | -4 | 6 | -6 | 12 | -12 |
x | 4 | 2 | 5 | 1 | 6 | 0 | 7 | -1 | 9 | -3 | 15 | -9 |
2+y | 12 | -12 | 6 | -6 | 4 | -4 | 3 | -3 | 2 | -2 | 1 | -1 |
y | 10 | -14 | 4 | -8 | 2 | -6 | 1 | -5 | 0 | -4 | -1 | -3 |
Vậy ta có 12 cặp ( x ; y ) thỏa mãn
( 4 ; 10 ) , ( 2 ; -14 ) , ( 5 ; 4 ) , ( 1 ; -8 ) , ( 6 ; 2 ) , ( 0 ; -6 ) , ( 7 ; 1 ) , ( -1 ; -5 ) , ( 9 ; 0 ) , ( -3 ; -4 ) , ( 15 ; -1 ) , ( -9 ; -3 )
a) suy ra x^2 +5 =0 hoặc x^2 - 25 =0
*) x^2+5=0
x^2 =0-5
x^2 = -5 (loại )
*) x^2 - 25 =0
x^2 = 0+25
x^2 =25
x^2 = 5^2
suy ra x=5
vậy x=5
a) \(\dfrac{x}{-6}=\dfrac{-15}{45}\)
\(\dfrac{-x}{6}=\dfrac{-15}{45}\)
\(\dfrac{x}{6}=\dfrac{15}{45}\)
\(x=\dfrac{\left(15\cdot6\right)}{45}\)
\(x=2\)
b) \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{16}{25}\)
\(x=\dfrac{\left(16\cdot5\right)}{25}\)
\(x=\dfrac{80}{25}\)
\(x=\dfrac{16}{5}\)
c) \(\dfrac{5}{x-3}=\dfrac{20}{-12}\)
\(x-3=\dfrac{\left(5\cdot-12\right)}{20}\)
\(x-3=-3\)
\(x=\left(-3\right)+3\)
\(x=0\)
d) \(\dfrac{2}{5}\cdot x=\dfrac{6}{35}\)
\(x=\dfrac{6}{35}\div\dfrac{2}{5}\)
\(x=\dfrac{3}{7}\)
Lời giải: Giải bất phương trình
Nghiệm của bất phương trình được biểu diễn trên trục số
\(x\in\left(-\sqrt{35};-5\right)U\left(-\sqrt{15};-\sqrt{5}U\right)\left(\sqrt{5}\sqrt{15}\right)U\left(\sqrt{35};5\right)\)