K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.           The earth’s fossils/running out………………………………………………1.                       We/ used /play/these games/when/small2.                       ………………………………………………3.                       At this time next week/we/have /final examination4.                       ………………………………………………5.                       Turn/all/light/when/leave/room6.                       ………………………………………………7.                       Energy consumption./will/raduce / as much/ possible8.                      ...
Đọc tiếp

1.           The earth’s fossils/running out

………………………………………………

1.                       We/ used /play/these games/when/small

2.                       ………………………………………………

3.                       At this time next week/we/have /final examination

4.                       ………………………………………………

5.                       Turn/all/light/when/leave/room

6.                       ………………………………………………

7.                       Energy consumption./will/raduce / as much/ possible

8.                       ………………………………………………

9.                       We/must / always/ obej/ traffic rules/ safety

10.              ………………………………………………

11.              Afilm/try /make/audiences/laugh/be/comedy

12.              ………………………………………………

13.              Although/mother/old/she/read/books/without glasses

14.              ………………………………………………

 

 

 

 

 

3
19 tháng 4 2022

???

19 tháng 4 2022

???

20 tháng 3 2022

3. We used to play these games when we were small.
4. Her children will stay at home because of the bad weather.
5. Wait for the traffic light to turn green on the street before you cross.

20 tháng 3 2022

We used to play these games when we were small

20 tháng 3 2022

We used to play these games when we were small.

22 tháng 2 2020

1. When I (arrive) ..arrived ..at this house, he was still sleeping(sleep) .

2. The light (go) ..went ...out while we (have) were having dinner.

3. Bill (have) ..was having..breakfast when I (stop) ..stopped ..at this house this morning.

4. She (wash) was washing....up when Vinh (arrive) ..arrived..at this house.

5. As we (cross) .were crossing...the Street, we (see) ...saw ..an accident.

6. Tom (see) ..saw....a serious accident while he (stand)was standing at the bus stop.

7. The children (play) ..were playing...football when their mother (come) ...came ... back home.

8. The bell (ring)rang while Tom (take) was taking a bath.

9. He (sit)was sitting in a car when I (see)saw him.

10. We (clean) were cleaning the house when she (come) came yesterday.

21 tháng 11 2021

1. There used (be) _______to be______________ a lake here.

2. Have you been used to (live) _____living________________ alone? – Yes I have.

3. In the past, children often (play) ________played_____________outdoor games instate of indoor ones.

4. When we (arrive) _________arrived____________  home,  my children (go) ________had gone_____________  to the cinema. Nobody was at home.

5. The students decided they didn’t take part in the competition because it (cost) _____cost________________ much money.

6 Why did you take his comb ? He (look) _____will look______________for it everywhere tomorrow.

7 I hope you (cook) ______________will cook______well in the rice – cooking festival.  

8 Sorry! We (just sell out) ________have just sold____________all the tickets — No problem. I (wait) ______will wait______________ for tomorrow’s show.

21 tháng 11 2021

sai thì nhiều lắm bạn ơi

play
going
play
to break
didn't use to live

25 tháng 2 2022

1. play

2. going

3. play

4. to break

5. didn't use to live

6 tháng 1 2022

Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi game khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.

6 tháng 1 2022

Sở thích của tôi là chơi game. Tuy nhiên, tôi không hề nghiện game. Tôi chỉ chơi trò chơi khi tôi đã hoàn thành công việc của mình. Trò chơi mà tôi thường chơi là Liên Minh Huyền Thoại. Đây là một trò chơi đòi hỏi tính chiến thuật cao và khả năng điều khiển ngón tay linh hoạt. Tôi thường chơi game với bạn bè của mình. Chúng tôi chia thành các đội và chiến đấu với nhau. Khi chúng tôi chơi trò chơi, chúng tôi trở nên thân thiết hơn. Chơi game giúp tôi quên đi những áp lực trong trường học. Để chơi game lành mạnh, tôi chỉ chơi 1 tiếng mỗi ngày. Bố mẹ tôi cũng biết mục tiêu chơi game của tôi nên đồng ý. Vào sinh nhật lần thứ 15 của tôi, bố đã mua cho tôi một bộ máy tính để tôi học và chơi game giải trí. Tôi thích chơi game nhưng tôi cũng biết cân bằng giữa thời gian chơi và học. Nếu bạn có thể làm được điều đó, trò chơi không tệ.

16 tháng 12 2017

1.I enjoy FISHING (fish)because it IS (be)relaxing

2.Jane will play chess after she FINISHES (finnish)school

3. I think, in the future people DON'T PLAY (not play)individual games

4.We find TO ARRANGE (arrange)flowers interesting because it HELPS ( help)us relax

5. I DON'T COLLECT (not collect) dolls when I grow up

6. We WENT(go)to that village to do volunteer work last week

7. My uncle MOVED(move) to Da Lat in 2005

8. My parents BOUGHT(buy)this house 20 years ago

9. We DIDN'T TAKE(not take)photos when we came there

10. The students WEREN'T(not be) at school on last Monday

11. Lan WAS(be)at home when we went out

12. Where you WERE(be)last Sunday?

13. They HELPED (help)the elderly people cook food some days ago?

14. My father HAS'T PLAYED (not play)any sport since last year

17 tháng 12 2017

1.I enjoy (fish)___fishing___because it (be) ___is___relaxing.

2.Jane will play chess after she(finish)___finishes___school.

3. I think, in the future people (not play)___won't play___ individual games.

4.We find (arrange) ___arranging___flowers interesting because it ( help)___helps___us relax.

5. I (not collect)___won't collect___ dolls when I grow up.

6. We (go)___went___ to that village to do volunteer work last week.

7. My uncle (move)___moved___ to Da Lat in 2005.

8. My parents (buy) ___bought___this house 20 years ago.

9. We (not take)___didn't take___ photos when we came there.

10. The students (not be)___weren't___ at school on last Monday.

11. Lan (be) ___was___at home when we went out.

12. Where you (be) ___were___last Sunday?

13. ___Did___They (help) ___help___the elderly people cook food some days ago?

14. My father (not play) ___hasn't played___any sport since last year.

10 tháng 3 2022

1.part / life / sports / an / in / our / games / play / and / important

⇒Sports and games play an important part in our life.

2.in / we / tennis / often / table / summer / do /play / aerobics / and

⇒ We often play tennis table and do aerobics in summer.

3. weekend / sometimes / go / at / with / i / my / the / swimming / friends

⇒I sometimes go swimming with my friends at the weekend.

4. very / like / am / don't / i / because / basketball / playing / short / i

⇒I don't like playing basketball because I am very short.

 

10 tháng 3 2022

thank you pạn nhé