Find the underlined part in each sentence that should be corrected
The team must to be qualified (A) within their own (B) continents before (C) being chosen (D) for the final tournament.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
- Chủ ngữ “each of the students” là chủ ngữ số ít nên khi dùng tính từ sở hữu ta phải sử dụng tính từ sở hữu của ngôi thứ 3 “he/she”
=> sửa “their” ->“his/her”
=> Each of the students in the accounting class has to type his own paper this semester
Tạm dịch:Mỗi sinh viên trong lớp kế toán phải tự đánh máy bài làm của mình trong học kỳ này.
Chọn D
considerate (adj): ân cần , chu đáo
thankful (adj): biết ơn, nhẹ nhõm đã tránh được điều không may
gracious (adj): tử tế, tốt bụng
grateful (adj): biết ơn vì sự giúp đỡ của ai đó
Tạm dịch: Bạn nên biết ơn giáo viên của mình vì sự giúp đỡ của họ.
Đáp án: C
Cấu trúc: tobe + adj + to – V
rarely => rare
Tạm dịch: Trước thế kỷ XIX, thật hiếm để tìm kiếm các hệ thống có tổ chức của giáo dục người lớn.
Đáp án D
Kiến thức: Từ loại, sửa lại câu
Giải thích:
easy => easily
Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ “pass” phía trước
Trạng từ easily: một cách dễ dàng
Tạm dịch: Cậu ấy thông minh đến mức vượt qua kỳ thi cuối kỳ một cách dễ dàng.
Đáp án C
Sửa wanted => want.
Cấu trúc Câu điều kiện loại 1: If S V, S will V , dùng để chỉ điều kiện có thể xảy ra.
Dịch: Nếu bạn muốn được chọn vào công việc này, bạn sẽ phải có kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
alike (adj): giống nhau, tương tự
like (giới từ): như là
Sau phó từ “just” ta cần 1 giới từ
Sửa: alike => like
Tạm dịch: Cô luôn mong muốn được chọn vào đội ba lê quốc gia, giống như mẹ mình.
Chọn A
Find the underlined part in each sentence that should be corrected.
The team must to be qualified (A) within their own (B) continents before (C) being chosen (D) for the final tournament.
must to be qualified ===> must be qualified