11. In particular, parents are afraid of changes in their children's ___________.
(PERSON)
mình cần gấp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rõ ràng, những giáo viên đầu tiên chúng ta có trong cuộc sống của mình trong hầu hết các trường hợp là cha mẹ của chúng ta, và họ thường là những người tham gia nhiều nhất vào sự phát triển và giáo dục con cái của họ. Tuy nhiên, không phải tất cả các bậc cha mẹ giáo viên tốt cũng không phải là những bậc cha mẹ tốt các giáo viên tốt nhất. Trước hết, không phải tất cả phụ huynh đều là giáo viên giỏi. Là những cá nhân bình thường, một số cha mẹ ít nhiều có thói quen xấu. Mặc dù cha mẹ gần như theo bản năng cống hiến mình để nuôi dưỡng con cái của họ, kết quả có thể trở thành thất vọng, cho tất cả trẻ em có xu hướng vô thức hoặc tiềm thức sao chép mọi thứ từ cha mẹ của họ. Một sự thiếu hụt của cha mẹ là giáo viên là một thực tế rằng hầu hết các bậc cha mẹ đang thiếu cảm giác phổ biến của giáo dục. Tất cả chúng ta thường xuyên quan sát một số bậc cha mẹ có xu hướng theo đuổi ước mơ ấp ủ nhưng thất bại của họ bằng cách buộc con cái của họ phát triển theo hướng được sắp xếp trước. Trớ trêu thay, nếu con cái của họ không làm theo các hướng dẫn, trẻ em sẽ được coi là không vâng lời hoặc bị cáo buộc nổi loạn.
Đáp án A.
Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đối với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.
A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.
Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.
B. procedure (n): thủ tục.
Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.
C. condition (n): điều kiện, điều khoản.
Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.
Đáp án B.
Tạm dịch: In Britain, schools have to provide meals at lunchtime: Ở Anh, các trường học phải chuẩn bị bữa ăn (cho học sinh) vào giờ ăn trưa.
- provide (v): cung cấp, chuẩn bị đầy đủ, dự phòng.
Ex: The company provides uniforms for us: Công ty cấp đồng phục cho chúng tôi.
personalities
personal