Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,035 ml khí ở anot và 2,73g kim loại ở catot. Công thức phân tử của muối của KL là ??
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CT muối clorua của KL kiềm là MCl
2MCl -dpnc→ 2M + Cl2
Khí ở anot là Cl2. Số mol Cl2:
Số mol M là: nM = 0,04. 2 = 0,08 (mol)
→ M là K
Công thức muối KCl
TK
CT muối clorua của KL kiềm là MCl
2MCl -dpnc→ 2M + Cl2
Khí ở anot là Cl2. Số mol Cl2:
Số mol M là: nM = 0,04. 2 = 0,08 (mol)
Đáp án A
Gọi công thức của muối kim loại kiềm là RCl
- Phản ứng: 2RCl → t o 2R + Cl2
nCl2 = 0,896: 22,4 = 0,04 mol => nR = 2nCl2 = 0,08 mol
=> MR = 3,12: 0,08 = 39 g/mol => Kali => Muối là KCl
Vi la KL kiem nen PU la : RCl ---> R + 1/2 Cl2 , ncl2 =0.08 mol => n kl = 2*0.08= 0.16mol
M(kimloai) = 6.24/ 0.16 = 39 => kimloai la Kali Chon C
Chọn đáp án B
nCl2 = 0,04 Þ nMCl = 0,08 = nM Þ M = 3,12/0,08 = 39 Þ M là K.
CTHH: AClx
\(n_{Cl_2}=\dfrac{1,42}{71}=0,02\left(mol\right)\)
2AClx --đp-->2 A + xCl2
_________\(\dfrac{0,04}{x}\) <-0,02
=> \(M_A=\dfrac{1,56}{\dfrac{0,04}{x}}=39x\left(g/mol\right)\)
Xét x = 1 => MA = 39(K)
=> CTHH: KCl
=> B