27. Please go to the ________ to look for your hand luggage.
A. lost and found B. barber’s C. butcher’s D. grocer’s
Giair thích hộ e vs ạ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. If there is a mechanical problem, we suggest ................the manufacturer directly. A. contact C. to contact B. contacting D. be contacted
2. My shoes are dirty. I'd better take the...........before I come in. D.off C.on A. aways B: up
3. Our energy will soon come to an end if we don't.......... it. A. use B. save C. spend D. take
4. If you want to save money, you shoul.the amount of water your family uses A. reduce B. increase C. adapt D. repair
5. We decided not to go out for meal we were too tired. A but B. because C. so D. and
6. He is tird.ed up late watching TV A. so . B. and C. but D. because 7.The childre n like to put....nice clothes when they go out. A. in B. off C. into D. on 8. I like bananas,........ my brother doesn't. D. even though A. because B. but C. and . 9. Please turn................ he gas. I want to cook my lunch. A. over C. on D. over B. in 10. who is going to.........your children when you're at work? C. look after A. look for B. look up D. look out
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
To put an end to: chấm dứt cái gì
Tạm dịch: "So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush UD on vour left-handed knowledge and help Í271 an end to leftie discrimination once and for all.” (Vì vậy, đối với tất cả các bạn thuận tay trái, những người thích dùng tay trái, và những người thuận cả hai tay - đã đến lúc nâng cao kiến thức về thuận tay trái và giúp chấm dứt sự phân biệt đối xử với người thuận tay trái một lần và mãi mãi.)
Choose the word or phrase which best completes each of the following sentences.
1. The manager got his secretary ......... the document.
A. to be typed B. to type C. type D. type
2. She ......... a famous singer some years ago.
A. is used to be B. is used to being C. used to be D. used to being.
3. Human beings are proud.............. their scientific achievements.
A.Mathematics B. chemistry C. Physics D. biology.
4. I really can't come ........... any ideas to deal with the problem.
A. down with B. up with C. up against D. along with
5. Linda is looking forward .... her study abroad.
A. with B. of C. on D. to
6. The students are ....... to take part in the charity.
A. threatened B. introduced C. recollected D. encouraged.
7. The support was........, and we had to ask for more help from other people.
A. redundant B. unsatisfactory C.unnecessary D.scare
8. On the ............ of New Year, we wish you good health and prosperity.
A. time B. chance C. occasion D. meeting
9. ................... is a science of natural laws affecting every object on the earth.
A. Mathematics B. Chemistry C. Physics D. Biology
10. The fire ............... and spread quickly because of the wind.
A. set off B. took away C. came apart D. broke out
11. Photo......... is one of the most popular hobbies.
A. taking B. making C. catching D. doing
12. She is a .......... girl with...............
A. green-eyes... red hair B. green-eyed..... red hairs C. green-eyed.. red hair D. green-eye. a red hair
13. The .... disapproved of the plan. It was finally cancelled.
A. percentage B. majority C. minority D. priority.
14. Stop that nonsense, .............?
A. don't you B. do you C. aren't you D. will you
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Trong câu này: no matter what it is: bẩt kể điều gì
Tạm dịch: "But no matter Í26Ì it is that drives someone to use their antipodal paw, science has also uncovered a particular set of personality traits that left-handed people tend to have." (Tuy nhiên, bất kể điều gì thúc đầy con người sử dụng bàn tay đối diện, khoa học cũng đã khám phá ra một đặc điểm cá tính đặc biệt mà người thuận tay trái có xu hướng có.)
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
Sau tính từ cần một danh từ
A. collaborate (v): hợp tác, phối hợp
B. collaboration (n): sự hợp tác
C. collaborating (V_ing)
D. collaborated (V_ed)
Scientists aren’t exactly sure, but research points to a complex (27) collaboration between genes and environment.
Tạm dịch: Các nhà khoa học không chính xác chắc chắn, nhưng nghiên cứu chỉ ra sự hợp tác phức tạp giữa gen và môi trường.
Chọn B
Đáp án D
Kiến thức về cụm động từ
A. consist of: bao gồm B. account for: giải thích/chiếm bao nhiêu %
C. hold up: đình trệ D. make up: tạo nên, làm nên, trang địa, bịa đặt..
Tạm dịch: "Left-handers are the odd ones out Sure, lefties (23) up about 10 percent of the population - but, frankly, it seems like society has forgotten about them." (Những người thuận tay trái là những người khác biệt Chắc chắn, những người thuận tay trái chiếm khoảng 10% dân số - nhưng, thẳng thổn mà nói, có vẻ như xã hội đã quên về họ)
Đáp án B
Kiến thức về cấu tạo từ
Ở đây ta càn một danh từ vì phía trước có tính từ và mạo từ "a”
Tạm dịch: "Scientists aren’t exactly sure, but research points to a complex (25) _____ between genes and environment. (Các nhà khoa hoc không chắc chẩn, nhưng các nghiên cứu chỉ ra một sự tương tác phức tạp giữa gen và mối trường)
luggage:hành lý
barber's thợ cắt tóc(x)
butcher's người bán thịt(x)
grocer's người bán tạp hóa(x)
lost and found:mất và tìm thấy(đây là dịch vụ thì phải)
=> A hợp lý nhất