Are you afraid of ......, Laura?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(I'm\)\(most\)\(afraid\)\(of\)\(spider\)\(and\)\(ghost\)
Chọn A
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Mike và Laura đang nói chuyện về kế hoạch của họ cho cuối tuần.
- Mike: “Tớ hứa sẽ đi mua sắm với cậu nếu cậu giúp tớ việc nhà.”
- Laura: “______ Cậu là có lẽ là người cuối cùng giữ lời hứa đấy. ”
A. Thôi đi cậu !
B. Thật tuyệt!
C. Tại sao? D. Tớ ghét không đồng ý.
Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh
Laura: Hey, Jane. Have you got _____some_____ desk in your room?
Jane: Yes, I have, but I haven't got _____any________ computer.
Laura: Have you got ______any_______ posters on your walls?
Jane: Yes. I've got _______some_______ posters of singer and of animals?
Laura: Is there ____a_____ window?
Jane: No, there isn't, so there isn't _____a_____light. I always use a lamp.
Laura: Are there _______any_________ clothes on your bed?
Jane: Yes, I'm not very tidy, so there always ____some______ clothes on my bed and there are usually _____some______ comics on the bed, too.
* Nếu sai thì thông cảm ạ :) *
Laura: Hey, Jane. Have you got _____any_____ desk in your room?
Jane: Yes, I have, but I haven't got _____any________ computer.
Laura: Have you got ______any_______ posters on your walls?
Jane: Yes. I've got _______some_______ posters of singer and of animals?
Laura: Is there ____a_____ window?
Jane: No, there isn't, so there isn't _____any____light. I always use a lamp.
Laura: Are there _______any_________ clothes on your bed?
Jane: Yes, I'm not very tidy, so there always ____some______ clothes on my bed and there are usually _____some______ comics on the bed, too.
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Tạm dịch:
Hoa và Laura đang nói về công việc tình nguyện của họ.
- Hoa: “Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp các trẻ em khuyết tật ở đây.”
- Laura: “_______”.
A. Bạn thật tuyệt! B. Đó là niềm vinh hạnh của chúng tôi.
C. Xin lỗi, chúng tôi không biết. D. Thật đáng tiếc!
Chọn B
Chọn C
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Laura và Annie đang nói lời tạm biệt.
Laura: “Tạm biệt Annie. Gặp lại cậu vào tuần tới nhá!"
Annie: “_______!”
A. Từ trước tới nay
B. Chúc sức khỏe (trong bàn tiệc)
C. Tạm biệt
D. Đừng lo lắng
Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh
1. Those are her new hats.
2. My father often finishes his work at 4.30.
3. How often are you late for school?
4. My son is very afraid of dogs.
5. Would you like me to do that for you?
1. new / are / hats. Those / her
those are her new hats
2 his work / finishes / at 4.30 / often / My father
my father often finishes his work at 4.30
3 How often / school? / are you / late / for
how are you often late for school?
4 is very / of / afraid / My son / dogs
my son is very afraid of dogs
5 you? / to do / that for / Would yoy / like me
would you like me to do that for you?
Are you afraid of ghosts, Laura?
ghost