Cho các chất: CH4, CH3OH, C2H4, CH3COOH, C2H5OH, CH3CH2COOH, CH3OCH3.
1. Các chất có tính axit là:
2. Các chất phản ứng được với Na là:
3. Các chất vừa phản ứng được với CuO vừa phản ứng với Na2CO3 là:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4 chất thỏa mãn điều kiện là HOCH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH2OH; CH3COOH
Đáp án B
4 chất thỏa mãn điều kiện là HOCH2CH2OH; HOCH2CH(OH)CH2OH; CH3COOH
Đáp án : B
Tác dụng với Na,Cu(OH)2 điều kiện thường
+ Có nhiều nhóm OH kề nhau : etylen glycol ; glixerol
+ Có nhóm chức axit : CH3COOH
Câu 3:
a) PTHH: Na2CO3 + 2 CH3COOH -> 2 CH3COONa + H2O + CO2
b) nNa2CO3= (10,6%.106)/106=0,106(mol)
=> nCH3COOH=nCH3COONa= 2.0,106=0,212(mol)
=> mCH3COOH=0,212 . 60=12,72(g)
=> mddCH3COOH=(12,72.100)/12=106(g)
mCH3COONa=0,212 . 82= 17,384(g)
mddCH3COONa= mddNa2CO3 + mddCH3COOH - mCO2= 106+ 106 - 0,106.44=207,336(g)
=> C%ddCH3COONa= (17,384/207,336).100=8,384%
Câu 1 :
Phản ứng với Etilen :
C2H4 + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2
Phản ứng với rượu etylic :
C2H5OH + 3O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 3H2O
C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O
Phản ứng với axit axetic :
CH3COOH + 2O2 \(\xrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O
2CH3COOH + Zn → (CH3COO)2Zn + H2
2CH3COOH + BaCO3 → (CH3COO)2Ba + CO2 + H2O
Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2
\(a,2C_2H_5OH+2Na\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\\ 2CH_3OH+2Na\rightarrow2CH_3ONa+H_2\\ 2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\\ 2CH_3-CH_2-COOH+2Na\rightarrow2CH_3-CH_2-COONa+H_2\)
\(b.CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\\ CH_2-CH_2-COOH+NaOH\rightarrow CH_3-CH_2-COONa+H_2O\\ c.2CH_3COOH+CaO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O\\2 CH_3-CH_2-COOH+CaO\rightarrow\left(CH_3-CH_2-COO\right)_2Ca+H_2O\)
1) CH3COOH, CH3CH2COOH
2) CH3OH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CH2COOH
3) CH3COOH, CH3CH2COOH
Chất \(CH_3OCH_3\) là chất gì vậy???
a)Các chất có tính axit:
\(CH_3COOH;CH_3CH_2COOH\)
b)Các chất phản ứng được với Na:
\(CH_3OH;CH_3COOH;C_2H_5OH;CH_3CH_2COOH\)
c)Các chất tác dụng với CuO và \(Na_2CO_3\) là:
\(CH_3COOH;CH_3CH_2COOH\)