K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)

b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)

c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)

3 tháng 4 2022
CTHHOxit bazơOxit axit
HCl-
KOH--
CO2-x
CuSO4--
ZnOxx
K2Ox-
Cl2--
P2O5-x
Hg--
MgOx-
Al2O3xx
SO3-x
Al2(SO4)3--
CuOx-
Fe(OH)3--
SO2-x
Na2Ox-
H3PO4--
CH4--
CaOx-
NO2-x
PbS--
KMnO4--
Ag2O--
N2O5-x
KClO3--
BaOx-
PbOx-

 

20 tháng 12 2021

Đơn chất: 

\(O_2-PTK:32\left(đvC\right)\\ Ba-PTK:137\left(đvC\right)\)

Hợp chất:

\(HCl-PTK:36,5\left(đvC\right)\\ BaSO_3-PTK:217\left(đvC\right)\\ NaHSO_4-PTK:120\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ba\left(OH\right)_2-PTK:171\left(đvC\right)\\ H_2SO_4-PTK:98\left(đvC\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2-PTK:180\left(đvC\right)\\ Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ Fe\left(OH\right)_3-PTK:107\left(đvC\right)\)

20 tháng 12 2021

Đơn chất: O2, Ba

Hợp chất: HCl, BaSO3, NaHSO4, BaSO4, Ba(OH)2, H2SO4, Fe(NO3)2, Al2O3, Fe(OH)3

PTKO2 = 16.2 = 32(đvC)

PTKHCl = 1.1 + 1.35,5 = 36,5 (đvC)

NTKBa = 137 (đvC)

PTK BaSO3 = 137.1 + 32.1 + 16.3 = 217 (đvC)

PTK: NaHSO4 = 23.1 + 1.1 + 32.1 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK BaSO4 = 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233(đvC)

PTK Ba(OH)2 = 137.1 + 16.2 + 1.2 = 171(đvC)

PTK H2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK Fe(NO3)2 = 56.1 + 14.2 + 16.6 = 180(đvC)

PTK Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102(đvC)

PTK Fe(OH)3 = 56.1 + 16.3 + 1.3 = 107(đvC)

25 tháng 10 2021

-CTHH của đơn chất: O2, Cl2

-CTHH của hợp chất: CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3

*Tính phân tử khối:

PTK O2= 16.2 = 32 đvC

PTK Cl2= 35,5.2 = 71 đvC

PTK CuO= 64+ 16= 80 đvC

PTK CaO= 40+ 16= 56 đvC

PTK N2O5= 14.2+16.5 = 108 đvC

PTK P2O3= 31.2+16.3 = 110 đvC

PTK HCl= 1+35,5 = 36,5 đvC

PTK HNO3= 1+14+16.3= 63 đvC

PTK Fe(OH)2= 56+(16+1).2= 90 đvC

PTK CaCO3= 40+ 14+ 16.3= 102 đvC

*Ý nghĩa:

CaO: +Do ng tố Canxi, Oxi tạo ra

          + Có 1ng tử Ca, 1ng tử O

          + PTK: (câu trên)

N2O5: +Do ng tố nito, Oxi tạo ra

            + Có 2ng tử N, 5ng tử O

            + PTK: (câu trên)

HNO3: + Do nguyên tố HIdro, nito, Oxi tạo ra 

            + Có 1ng tử H, 1ng tử N, 3ng tử O

            + PTK: (câu trên)

Fe(OH)2: +Do ng tố Sắt, Oxi, Hidro tạo ra 

                + CÓ 1ng tử Fe, 2ng tử O, 2 ng tử H

                 + PTK: (câu trên)

CaCO3: + Do ng tố Canxi, Cacbon, Oxi tạo ra

               +Có 1ng tử Ca, 1ng tử C, 3 ng tử O

                +PTK: (câu trên)

:33 chúc cọu học tốtt nhớ like và tick cho mìn dứii nha^^

21 tháng 3 2023

-Oxit :

+ P2O5 : Điphotpho pentaoxit

+ Fe2O3 : Sắt(III)oxit

+ Mn2O7 : Mangan(VII)oxit

+ SiO2 : Silic oxit

+ N2O5 : Đinitơ pentaoxit

+ K2O : Kali oxit

+ CaO : Canxi oxit

+ HgO : Thủy ngân(II)oxit

+ NO2 : Nitơ đioxit

+ MgO : Magie oxit

- Bazơ :

+ Cu(OH)2 : Đồng(II)hidroxit

+ NaOH : Natri hidroxit

 

 

21 tháng 3 2023

- Axit :

+ HCO3 : Axit nitric

+ HCl : Axit Clohidric

- Muối :

+ NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

+ Ba(H2PO4)2 : Bari dihidrophotphat

+ KHSO4 : Kali hidrosunfat

+ PbCl2 : Chì(II)clorua

+ Ca3(PO4)2 : Canxi photphat

 

- Chất làm quỳ tím chuyển xanh: \(NaOH;Ba\left(OH\right)_2\)

- Chất làm quỳ tím chuyển đỏ: \(HCl;HNO_3;H_2SO_4\)

14 tháng 11 2021

CTHH viết sai:

- K(NO3)2: KNO3

- Al3PO4: AlPO4

- NaSO4: Na2SO4

23 tháng 4 2023

- Chất khí: C2H2, C2H4, CH4

- Chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

Câu 3:

- Cho Na vào nước.

Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\

PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2

- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.

Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.

PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O

- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2

Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.

- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.

Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.

Câu 1 :

- Oxit bazo 

K2O : Kali oxit

CuO : Đồng II oxit

- Oxit axit 

CO2 : Cacbon đioxit

- Axit : 

H2SO4 :Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S: Axit hidrosunfua

- Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

- Muối : 

AlCl3  :Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

CaCO3 : Canxi cacbonat

K3PO4 : Kali photphat

Câu 2 :

H2SO4 : Axit sunfuric

H2SO3 : Axit sunfurơ

Câu 2 : 

Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit

K2CO3 :  kali cacbonat

MgCl2 : magie clorua

Al2(SO4)3 : nhôm sunfat

Na2O : natri oxit

KOH:  kali hidroxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Ca3(PO4)2: canxi photphat

câu 3

 - Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:

2Na+2H2O→2NaOH+H2

- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ

CuO+H2→toCu+H2O

- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2

- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4